天堂
tiāntáng
thiên đàng, thiên đường
Hán việt: thiên đàng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hěnduōrénxiāngxìnshànliángderénhòuhuìtiāntáng天堂
Nhiều người tin rằng người tốt sau khi chết sẽ đến thiên đàng.
2
rénmenchángshuōtiāntáng天堂fēichángníngjìngměilì
Người ta thường nói thiên đàng rất yên bình và đẹp đẽ.
3
zàizhègedùjiàcūnměiyīkèdōugǎnjuéxiàngzàitiāntáng天堂
Ở khu nghỉ mát này, mọi khoảnh khắc đều cảm thấy như ở thiên đàng.