táng
đại sảnh, phòng lớn
Hán việt: đàng
丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhōngwǔwǒchángqùshítángchīfàn
Buổi trưa tôi thường đi ăn ở căng tin.
2
xuéxiàodeshítánghěndà
Căng tin của trường rất lớn.
3
wǒchángzàishítángchīwǔfàn
Tôi thường ăn trưa ở nhà ăn.
4
shítángdecàihěnhǎochī
Đồ ăn ở căng tin rất ngon.
5
qǐngwènshítángzàinǎlǐ
Làm ơn cho tôi hỏi căng tin ở đâu?
6
shítángkāifàngdàowǎnshangbādiǎn
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
7
lǎoshīyāoqiúxuéshēngzàilǐtángjíhé
Giáo viên yêu cầu học sinh tập hợp ở hội trường.
8
zhègelǐtángkěyǐróngnàwǔbǎirén
Hội trường này có thể chứa được năm trăm người.
9
lǐtángzhèngzàijìnxíngyígèyīnyuèhuì
Trong hội trường đang diễn ra một buổi hòa nhạc.
10
lǎoshīzàikètángshàngjiǎnghuà
Giáo viên phát biểu trong lớp học.
11
hěnduōrénxiāngxìnshànliángderénhòuhuìtiāntáng
Nhiều người tin rằng người tốt sau khi chết sẽ đến thiên đàng.
12
rénmenchángshuōtiāntángfēichángníngjìngměilì
Người ta thường nói thiên đàng rất yên bình và đẹp đẽ.