民族
mínzú
dân tộc
Hán việt: dân thấu
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shǎoshùmínzú
Dân tộc thiểu số
2
zhōngguóshìyígèduōmínzú民族deguójiā
Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc.
3
měigèmínzú民族dōuyǒuzìjǐdútèdewénhuà
Mỗi dân tộc đều có nền văn hóa độc đáo riêng.
4
měigèmínzú民族dōuyǒuzìjǐdechuántǒngjiérì
Mỗi dân tộc đều có những lễ hội truyền thống của mình.
5
yuènányǒuwǔshísìmínzú民族
Việt Nam có 54 dân tộc.
6
xiàoshùnfùmǔshìzhōnghuámínzúdechuántǒngměidé
Hiếu thuận với cha mẹ là đức tính truyền thống của dân tộc Trung Hoa.

Từ đã xem