mín
dân, người dân
Hán việt: dân
フ一フ一フ
5
位, 个
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhèjiànyīfúxūyào300300rénmínbì
Cái áo này giá 300 Nhân dân tệ.
2
yǒurénmínbì?
Bạn có Nhân dân tệ không?
3
wéirénmínfúwùshìwǒmendezérèn
Phục vụ nhân dân là trách nhiệm của chúng tôi.
4
zhèshǒumíngēhěnshòulǎoniánrénxǐhuān
Bài dân ca này rất được người già yêu thích.
5
míngēchángchángdàiyǒunónghòudedìfāngsècǎi
Dân ca thường mang đậm màu sắc địa phương.
6
nǎinaijiàochànglehěnduōmíngē
Bà tôi đã dạy tôi hát rất nhiều bài dân ca.
7
zàoyīnwūrǎnyǐngxiǎngjūmíndeshēnghuózhíliàng
Ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của cư dân.
8
yúmínměitiānchūhǎitāmenyīkàochuán
Ngư dân hàng ngày đều ra khơi đánh cá, họ phụ thuộc vào thuyền.
9
shǎoshùmínzú
Dân tộc thiểu số
10
zhōngguóshìduōmínzúdeguójiā
Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc.
11
měimínzúyǒuzìjǐdútèdewénhuà
Mỗi dân tộc đều có nền văn hóa độc đáo riêng.
12
měimínzúyǒuzìjǐdechuántǒngjiérì
Mỗi dân tộc đều có những lễ hội truyền thống của mình.

Từ đã xem

AI