Tộc, nhóm dân tộc
Hán việt: thấu
丶一フノノ一ノ一一ノ丶
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shǎoshùmínzú
Dân tộc thiểu số
2
zhōngguóshìyígèduōmínzúdeguójiā
Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc.
3
měigèmínzúdōuyǒuzìjǐdútèdewénhuà
Mỗi dân tộc đều có nền văn hóa độc đáo riêng.
4
měigèmínzúdōuyǒuzìjǐdechuántǒngjiérì
Mỗi dân tộc đều có những lễ hội truyền thống của mình.
5
yuènányǒuwǔshísìmínzú
Việt Nam có 54 dân tộc.
6
xiàoshùnfùmǔshìzhōnghuámínzúdechuántǒngměidé
Hiếu thuận với cha mẹ là đức tính truyền thống của dân tộc Trung Hoa.
7
shèhuìshàngréngráncúnzàizhezhǒngzúqíshì
Vẫn tồn tại phân biệt chủng tộc trong xã hội.

Từ đã xem