fēng
gió
Hán việt: phong
ノフノ丶
4
阵, 丝
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xǐhuānzhèérdefēngjǐng
Tôi thích phong cảnh ở đây.
2
shānshàngdefēngjǐnghěnměi
Phong cảnh trên núi rất đẹp.
3
hǎibiāndefēngjǐng
Phong cảnh bên bờ biển
4
běibiāndefēnghěnlěng
Gió hướng bắc rất lạnh.
5
yuènándefēngjǐngzhēndebùcuò
Phong cảnh Việt Nam đẹp thực sự.
6
zhèchǎngbàofēngyǔzhēnlìhài
Cơn bão này thực sự mạnh.
7
zhōuwéidefēngjǐngzhēnměi
Phong cảnh xung quanh thật đẹp.
8
yèlǐtīngjiànlefēngdeshēngyīn
Đêm qua, tôi nghe thấy tiếng gió.
9
zhègebànfǎkěnénghuìyǒufēngxiǎn
Phương pháp này có thể có rủi ro.
10
xǐhuānxiàndàijiànzhùdefēnggé
Tôi thích phong cách của kiến trúc hiện đại.
11
dōngtiāndefēnghěnlěng
Gió mùa đông rất lạnh.
12
chūntiānchángchángguāfēng
Trời thường có gió vào mùa xuân.