Chi tiết từ vựng

【風】【fēng】

heart
Nghĩa từ: gió
Hán việt: phong
Lượng từ: 阵, 丝
Nét bút: ノフノ丶
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

guāfēng

thổi gió

fēngjǐng

phong cảnh, cảnh quan

fēngguāng

phong cảnh

màikèfēng

麦克

microphone

fēngsú

phong tục, tập quán

dàfēng

Gió lớn

tòngfēng

Bệnh Gút

fēngshī

湿

Bệnh thấp khớp

fēngyǔ

Gió và mưa

fēngqù

Hài hước, dí dỏm

fēnglì

Sức gió

fēngxiǎn

Rủi ro

Ví dụ:

zhèlǐ
这里
de
fēngjǐng
hěn
hǎo
好,
dànshì
但是
fēngtàidà
太大。
Phong cảnh ở đây rất đẹp, nhưng gió quá to.
fēnglì
fādiàn
发电
shì
yīzhǒng
一种
qīngjié
清洁
néngyuán
能源。
Điện gió là một dạng năng lượng sạch.
yánhǎidìqū
沿海地区
jīngcháng
经常
guā
dàfēng
Khu vực ven biển thường xuyên có gió to.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?