Chi tiết từ vựng
风 【風】【fēng】
Nghĩa từ: gió
Hán việt: phong
Lượng từ:
阵, 丝
Nét bút: ノフノ丶
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
这里
的
风景
很
好,
但是
风太大。
Phong cảnh ở đây rất đẹp, nhưng gió quá to.
风力
发电
是
一种
清洁
能源。
Điện gió là một dạng năng lượng sạch.
沿海地区
经常
刮
大风。
Khu vực ven biển thường xuyên có gió to.
Bình luận