游览
yóulǎn
tham quan, du lịch
Hán việt: du lãm
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenchángchéngyóulǎn游览
Chúng tôi đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
2
yóulǎn游览bālíshíbùyàocuòguòāifēiěrtiětǎ
Khi tham quan Paris đừng bỏ lỡ Tháp Eiffel.
3
yóulǎn游览jiéshùshíwǒmenmǎileyīxiējìniànpǐn
Khi kết thúc buổi tham quan, chúng tôi đã mua một số quà lưu niệm.