览
丨丨ノ一丶丨フノフ
9
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
我想去博物馆看展览
Tôi muốn đi bảo tàng xem triển lãm.
2
展览馆每周二至周日开放。
Bảo tàng mở cửa từ thứ hai đến chủ nhật hàng tuần.
3
展览馆内禁止拍照。
Cấm chụp ảnh bên trong bảo tàng.
4
展览馆的门票多少钱?
Vé vào cửa bảo tàng giá bao nhiêu?
5
艺术展览。
Triển lãm nghệ thuật
6
展览的作品来自世界各地。
Các tác phẩm triển lãm đến từ khắp nơi trên thế giới.
7
这个展览开放时间到下个月。
Triển lãm này mở cửa đến tháng sau.
8
这些艺术品首次在亚洲展览。
Những tác phẩm nghệ thuật này được trưng bày lần đầu tiên ở Châu Á.
9
她在展览会上摆了自己的作品。
Cô gái ấy đã trưng bày tác phẩm của cô ta tại triển lãm.
10
我们去长城游览。
Chúng tôi đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
11
游览巴黎时不要错过埃菲尔铁塔。
Khi tham quan Paris đừng bỏ lỡ Tháp Eiffel.
12
游览结束时,我们买了一些纪念品。
Khi kết thúc buổi tham quan, chúng tôi đã mua một số quà lưu niệm.