yóu
du lịch, bơi lội
Hán việt: du
丶丶一丶一フノノ一フ丨一
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎngdéguólǚyóu
Tôi muốn đi du lịch Đức.
2
háizimenwányóuxìle
Các em đã chơi trò chơi.
3
wǒmenbānmíngtiānjiāoyóu
Lớp chúng tôi sẽ đi dạo ngoại ô vào ngày mai.
4
lǚyóutuánzhèngzàicānguānbówùguǎn
Đoàn du lịch đang tham quan bảo tàng.
5
wǒmenxiānwányóuxìránhòugōngyuán
Chúng ta chơi trò chơi trước, sau đó đi công viên.
6
xǐhuānwándiànnǎoyóuxì
Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử.
7
diànnǎoshàngyǒuhěnduōyóuxì
trên máy tính có rất nhiều trò chơi.
8
tāhuìyóuyǒng
Anh ấy biết bơi.
9
zuótiānyóuyǒngtàijiǔjīntiāngǎnmàole
Hôm qua cô ấy bơi quá lâu, hôm nay bị cảm lạnh.
10
xǐhuānkànguānyúyuènándelǚyóujiémù
Tôi thích xem chương trình du lịch về Việt Nam.
11
gāngcáishìwánleyígèxīndediànzǐyóuxì
Tôi vừa chơi thử một trò chơi điện tử mới.
12
jīnniánxiǎngchūguólǚyóu
Năm nay tôi muốn đi nước ngoài du lịch.