Chi tiết từ vựng

食堂 【shí táng】

heart
(Phân tích từ 食堂)
Nghĩa từ: Nhà ăn, căn gtin
Hán việt: thực đàng
Lượng từ: 个, 间
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

xuéxiào
学校
de
shítáng
食堂
hěndà
很大。
Căng tin của trường rất lớn.
wǒcháng
我常
zài
shítáng
食堂
chī
wǔfàn
午饭。
Tôi thường ăn trưa ở nhà ăn.
shítáng
食堂
de
cài
hěn
hǎochī
好吃。
Đồ ăn ở căng tin rất ngon.
qǐngwèn
请问
shítáng
食堂
zài
nǎlǐ
哪里?
Làm ơn cho tôi hỏi căng tin ở đâu?
shítáng
食堂
kāifàng
开放
dào
wǎnshang
晚上
bādiǎn
八点。
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你