shí
thức ăn, ăn
Hán việt: thực
ノ丶丶フ一一フノ丶
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
nàjiācāntīngdeshíwùhěnhǎochī
Đồ ăn ở nhà hàng đó rất ngon.
2
nàérdeshíwùhǎochīma
Đồ ăn ở đó ngon không?
3
zhōngwǔwǒchángqùshítángchīfàn
Buổi trưa tôi thường đi ăn ở căng tin.
4
xuéxiàodeshítánghěndà
Căng tin của trường rất lớn.
5
wǒchángzàishítángchīwǔfàn
Tôi thường ăn trưa ở nhà ăn.
6
shítángdecàihěnhǎochī
Đồ ăn ở căng tin rất ngon.
7
qǐngwènshítángzàinǎlǐ
Làm ơn cho tôi hỏi căng tin ở đâu?
8
shítángkāifàngdàowǎnshangbādiǎn
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
9
tāmendàileyīxiēshíwùlái
Họ mang theo một ít thực phẩm.
10
zhèjiācānguǎndeshíwùmǎmǎhǔhǔ
Đồ ăn ở nhà hàng này cũng tàm tạm.
11
hěnduōréndōuxǐhuānwàiguódeshíwù
Rất nhiều người thích đồ ăn nước ngoài.
12
xǐhuānsùshè宿deshíwù
Anh ấy không thích đồ ăn ở ký túc xá.