农村
nóngcūn
nông thôn
Hán việt: nông thôn
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hěnduōréncóngnóngcūn农村bāndàochéngshìgōngzuò
Rất nhiều người chuyển từ nông thôn đến thành phố làm việc.
2
nóngcūn农村dekōngqìchéngshìdeqīngxīn
Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
3
nóngcūn农村deshēnghuójiézòubǐjiàomàn
Nhịp sống ở nông thôn chậm hơn.
4
nóngcūn农村hěnduōdìfāngdōuméiyǒuwǎngluòfùgài
Nhiều nơi ở nông thôn chưa có mạng lưới phủ sóng.
5
zàinóngcūn农村hěnduōjiātíngyīkàonóngyèláifǔyǎngháizi
Ở nông thôn, nhiều gia đình phụ thuộc vào nông nghiệp để nuôi nấng con cái.