cūn
Làng
Hán việt: thôn
一丨ノ丶一丨丶
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègecūnzhuāngzhǐyǒubǎirén
Làng này chỉ có một trăm người.
2
zhègecūnzhuāngyǒusānqiānrénkǒu
Ngôi làng này có ba nghìn dân.
3
zhùzàicūnlǐ
Anh ấy đang ở trong làng.
4
shānxiàyǒuyígèxiǎocūnzhuāng
Dưới chân núi có một làng nhỏ.
5
zhùzàicūnzǐdezhōngjiān
Ông ta sống ở giữa làng.
6
chéngshìfēngjǐngxiāngcūnfēngjǐngjiéránbùtóng
Cảnh quan thành thị và cảnh quan nông thôn hoàn toàn khác nhau
7
zàizhègedùjiàcūnměiyīkèdōugǎnjuéxiàngzàitiāntáng
Ở khu nghỉ mát này, mọi khoảnh khắc đều cảm thấy như ở thiên đàng.
8
hěnduōréncóngnóngcūnbāndàochéngshìgōngzuò
Rất nhiều người chuyển từ nông thôn đến thành phố làm việc.
9
nóngcūndekōngqìchéngshìdeqīngxīn
Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
10
nóngcūndeshēnghuójiézòubǐjiàomàn
Nhịp sống ở nông thôn chậm hơn.
11
nóngcūnhěnduōdìfāngdōuméiyǒuwǎngluòfùgài
Nhiều nơi ở nông thôn chưa có mạng lưới phủ sóng.
12
zàiwǒmencūnzǐzhèzhǒngshìshìxúnchángde
Ở làng chúng tôi, điều này là bình thường.