农
丶フノフノ丶
6
些
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
很多人从农村搬到城市工作。
Rất nhiều người chuyển từ nông thôn đến thành phố làm việc.
2
农村的空气比城市的清新。
Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
3
农村的生活节奏比较慢。
Nhịp sống ở nông thôn chậm hơn.
4
农村很多地方都没有网络覆盖。
Nhiều nơi ở nông thôn chưa có mạng lưới phủ sóng.
5
这个地区的农业以种植水稻为主。
Nông nghiệp của khu vực này chủ yếu tập trung vào trồng lúa.
6
在农村,很多家庭依靠农业来抚养孩子。
Ở nông thôn, nhiều gia đình phụ thuộc vào nông nghiệp để nuôi nấng con cái.
7
农民们对今年的收成感到满意。
Nông dân cảm thấy hài lòng với mùa màng của năm nay.