Chi tiết từ vựng

发生 【發生】【fā shēng】

heart
(Phân tích từ 发生)
Nghĩa từ: xảy ra
Hán việt: phát sanh
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

shìgù
事故
shì
zěnme
怎么
fāshēng
发生
de
的?
Tai nạn xảy ra như thế nào?
zài
nàge
那个
chéngshì
城市
jīngcháng
经常
fāshēng
发生
dìzhèn
地震。
Ở thành phố đó thường xảy ra động đất.
xīwàng
希望
zhèzhǒng
这种
shìqíng
事情
búhuì
不会
zài
fāshēng
发生
Tôi hy vọng rằng những sự việc như thế này sẽ không xảy ra nữa.
fāshēng
发生
le
yīxiē
一些
yìwài
意外
qíngkuàng
情况。
Đã xảy ra một số tình huống bất ngờ.
zhèyàng
这样
de
shìqíng
事情
yīnggāi
应该
fāshēng
发生
Những việc như thế này không nên xảy ra.
shìzhōngxīn
市中心
fāshēng
发生
le
yīqǐ
一起
jiāotōngshìgù
交通事故。
Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra ở trung tâm thành phố.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你