Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 发生
【發生】
发生
fāshēng
xảy ra
Hán việt:
phát sanh
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 发生
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
de
的
shēnghuó
生
活
huánjìng
环
境
zhèngzài
正
在
fāshēng
发生
gǎibiàn
改
变
。
Môi trường sống của chúng ta đang thay đổi.
2
zhèjiàn
这
件
shìcái
事
才
fāshēng
发生
bùjiǔ
不
久
。
Việc này xảy ra không lâu.
3
shìjiè
世
界
jīngjì
经
济
zhèngzài
正
在
fāshēngbiànhuà
发
生
变
化
。
Kinh tế thế giới đang thay đổi.
4
qiántiān
前
天
fāshēng
发生
le
了
yīqǐ
一
起
jiāotōngshìgù
交
通
事
故
。
Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra hôm kia.
5
wǒyào
我
要
qīnyǎn
亲
眼
kànkàn
看
看
fāshēng
发生
le
了
shénme
什
么
。
Tôi muốn tận mắt xem đã xảy ra chuyện gì.
6
ò
哦
,
fāshēng
发生
le
了
shénme
什
么
?
Ồ, đã xảy ra chuyện gì vậy?
7
dàodǐ
到
底
fāshēng
发生
le
了
shénme
什
么
wèntí
问
题
?
Rốt cuộc đã xảy ra vấn đề gì?
8
shízìlùkǒu
十
字
路
口
cháng
常
fāshēng
发生
shìgù
事
故
。
Tai nạn thường xảy ra ở ngã tư.
9
shìgù
事
故
shì
是
zěnme
怎
么
fāshēng
发生
de
的
?
Tai nạn xảy ra như thế nào?
10
zài
在
nàge
那
个
chéngshì
城
市
jīngcháng
经
常
fāshēng
发生
dìzhèn
地
震
。
Ở thành phố đó thường xảy ra động đất.
11
wǒ
我
xīwàng
希
望
zhèzhǒng
这
种
shìqíng
事
情
búhuì
不
会
zài
再
fāshēng
发生
Tôi hy vọng rằng những sự việc như thế này sẽ không xảy ra nữa.
12
fāshēng
发生
le
了
yīxiē
一
些
yìwài
意
外
qíngkuàng
情
况
。
Đã xảy ra một số tình huống bất ngờ.
Xem thêm (7 ví dụ)