发生
fāshēng
xảy ra
Hán việt: phát sanh
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmendeshēnghuóhuánjìngzhèngzàifāshēng发生gǎibiàn
Môi trường sống của chúng ta đang thay đổi.
2
zhèjiànshìcáifāshēng发生bùjiǔ
Việc này xảy ra không lâu.
3
shìjièjīngjìzhèngzàifāshēngbiànhuà
Kinh tế thế giới đang thay đổi.
4
qiántiānfāshēng发生leyīqǐjiāotōngshìgù
Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra hôm kia.
5
wǒyàoqīnyǎnkànkànfāshēng发生leshénme
Tôi muốn tận mắt xem đã xảy ra chuyện gì.
6
òfāshēng发生leshénme
Ồ, đã xảy ra chuyện gì vậy?
7
dàodǐfāshēng发生leshénmewèntí
Rốt cuộc đã xảy ra vấn đề gì?
8
shízìlùkǒuchángfāshēng发生shìgù
Tai nạn thường xảy ra ở ngã tư.
9
shìgùshìzěnmefāshēng发生de
Tai nạn xảy ra như thế nào?
10
zàinàgechéngshìjīngchángfāshēng发生dìzhèn
Ở thành phố đó thường xảy ra động đất.
11
xīwàngzhèzhǒngshìqíngbúhuìzàifāshēng发生
Tôi hy vọng rằng những sự việc như thế này sẽ không xảy ra nữa.
12
fāshēng发生leyīxiēyìwàiqíngkuàng
Đã xảy ra một số tình huống bất ngờ.