Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 发
【發】
发
fā
Gửi(thư, email)
Hán việt:
phát
Nét bút
フノフ丶丶
Số nét
5
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 发
Từ ghép
发音
fāyīn
phát âm
出发
chūfā
Xuất phát, khởi hành
发烧
fāshāo
Bị sốt, mắc sốt
发财
fācái
làm giàu, phát tài
头发
tóufǎ
tóc
发现
fāxiàn
phát hiện
发展
fāzhǎn
phát triển
沙发
shāfā
ghế sofa
发生
fāshēng
xảy ra
白发
báifà
Tóc bạc
理发师
lǐfǎ shī
Thợ cắt tóc
发霉
fāméi
Bị mốc; lên meo
Xem thêm (17 từ ghép)
Ví dụ
1
éyǔ
俄
语
de
的
fāyīn
发
音
hěnnán
很
难
Phát âm tiếng Nga rất khó.
2
hánguóyǔ
韩
国
语
de
的
fāyīn
发
音
duì
对
wǒ
我
láishuō
来
说
hěnnán
很
难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
3
tā
她
de
的
xībānyáyǔ
西
班
牙
语
fāyīn
发
音
hěn
很
biāozhǔn
标
准
Cô ấy phát âm tiếng Tây Ban Nha rất chuẩn.
4
shífēnzhōng
十
分
钟
hòu
后
wǒmen
我
们
chūfā
出
发
。
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
5
wǒmen
我
们
jìhuà
计
划
shíèrrì
十
二
日
chūfā
出
发
。
Chúng tôi dự định xuất phát vào ngày mười hai.
6
zhège
这
个
cí
词
de
的
fāyīn
发
音
hěnnán
很
难
。
Phát âm của từ này rất khó.
7
nǐ
你
de
的
fāyīn
发
音
hěn
很
zhǔnquè
准
确
。
Phát âm của bạn rất chính xác.
8
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
duō
多
liànxí
练
习
fāyīn
发
音
。
Chúng ta nên tập luyện phát âm nhiều hơn.
9
tā
他
de
的
fāyīn
发
音
hěn
很
hǎo
好
。
Phát âm của anh ấy rất tốt.
10
wǒ
我
de
的
xīnfàxíng
新
发
型
zěnmeyàng
怎
么
样
?
Kiểu tóc mới của tôi thế nào?
11
chūzūchē
出
租
车
sījī
司
机
gěi
给
le
了
wǒ
我
yígè
一
个
fāpiào
发
票
。
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
12
zhège
这
个
bùmén
部
门
fùzé
负
责
yóujiàn
邮
件
de
的
shōufā
收
发
。
Bộ phận này chịu trách nhiệm nhận và gửi thư.
Xem thêm (18 ví dụ)