Gửi(thư, email)
Hán việt: phát
フノフ丶丶
5
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
éyǔdefāyīnhěnnán
Phát âm tiếng Nga rất khó.
2
hánguóyǔdefāyīnduìláishuōhěnnán
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
3
dexībānyáyǔ西fāyīnhěnbiāozhǔn
Cô ấy phát âm tiếng Tây Ban Nha rất chuẩn.
4
shífēnzhōnghòuwǒmenchūfā
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
5
wǒmenjìhuàshíèrrìchūfā
Chúng tôi dự định xuất phát vào ngày mười hai.
6
zhègedefāyīnhěnnán
Phát âm của từ này rất khó.
7
defāyīnhěnzhǔnquè
Phát âm của bạn rất chính xác.
8
wǒmenyīnggāiduōliànxífāyīn
Chúng ta nên tập luyện phát âm nhiều hơn.
9
defāyīnhěnhǎo
Phát âm của anh ấy rất tốt.
10
dexīnfàxíngzěnmeyàng
Kiểu tóc mới của tôi thế nào?
11
chūzūchēsījīgěileyígèfāpiào
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
12
zhègebùménfùzéyóujiàndeshōufā
Bộ phận này chịu trách nhiệm nhận và gửi thư.