shēng
Sinh sôi,nảy nở
Hán việt: sanh
ノ一一丨一
5
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
xuéshēng
Học sinh nữ.
2
nǚyīshēng
Bác sĩ nữ.
3
deshēnghuózāoyùhěnduōnántí
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
4
debàbashìyīshēng
Bố của tôi là bác sĩ.
5
jīntiānshìbàbadeshēngrì
Hôm nay là sinh nhật của bố.
6
demāmashìyīshēng
Mẹ tôi là bác sĩ.
7
nánshēngsùshè宿hěngānjìng
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
8
míngtiānshìdeshēngrì
Ngày mai là sinh nhật của tôi.
9
qīyuèshìdeshēngrìyuè
Tháng 7 là tháng sinh nhật của tôi.
10
xīngqīsānwǒyàoyīyuànkànyīshēng
Thứ tư tôi cần đến bệnh viện để gặp bác sĩ.
11
xīngqīsānshìmǔqīndeshēngrì
Thứ Tư là sinh nhật của mẹ tôi.
12
shìxuéshēng
Tôi là sinh viên.