面前
miànqián
trước mặt, đằng trướ, phía trước, trước mắt
Hán việt: diện tiền
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàiháizimiànqián面前yīnggāichōuyān
Bạn không nên hút thuốc trước mặt trẻ em.
2
gǎnzàizhòngrénmiànqián面前fāyán
Anh ấy dám phát biểu trước đám đông.
3
wǒmenmiànqián面前shìtiáo
Trước mặt chúng ta là một dòng sông.
4
jīhuìjiùzàimiànqián面前
Cơ hội ngay trước mắt bạn.
5
yàohàipàmiànqián面前dekùnnán
Đừng sợ những khó khăn phía trước.
6
zàizhòngrénmiànqián面前yǎnjiǎng
Anh ấy diễn thuyết trước đám đông.
7
miànqián面前dedàolùháihěnzhǎng
Con đường phía trước bạn vẫn còn rất dài.
8
zǒngshìzàimiànqián面前chūqì
Anh ấy luôn giận dữ với tôi.
9
zàizhòngrénmiànqián面前diēdǎolegǎndàofēichánggāngà
Tôi ngã trước mặt mọi người và cảm thấy vô cùng xấu hổ.
10
pěngzheshùhuāláidàoledemiànqián面前
Anh ấy cầm một bó hoa đến trước mặt cô ấy.

Từ đã xem