面
一ノ丨フ丨丨一一一
9
方
HSK1
Từ ghép
Ví dụ
1
他走到我前面说:“你好!”
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
2
我们星期五见面吧!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
3
这是我们第一回见面。
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
4
在中国,姓放在名字前面。
Ở Trung Quốc, họ đặt trước tên.
5
早上我常吃面包。
Buổi sáng tôi thường ăn bánh mì.
6
这碗面很好吃。
Bát mì này rất ngon.
7
我喜欢吃牛肉面条。
Tôi thích ăn mì bò.
8
我不吃辣的面条。
Tôi không ăn mì cay.
9
这家店的面条做得很好。
Mì ở cửa hàng này làm rất ngon.
10
我的面条还没有来。
Mì của tôi vẫn chưa đến.
11
三块面包
Ba miếng bánh mì
12
明天你想吃米饭或者面条?
Ngày mai bạn muốn ăn cơm hay mì?