面
一ノ丨フ丨丨一一一
9
方
HSK1
Thông tin lượng từ
面
Lượng từ dùng đếm các mặt, bề mặt hoặc khía cạnh của vật, cũng dùng với quốc kỳ, gương.
Cấu trúc: [Số lượng] + 面 + [Danh từ chỉ mặt/bề mặt]
Ví dụ sử dụng:
一面旗帜
một lá cờ
一面镜子
một chiếc gương
一面墙
một bức tường
一面窗户
một ô cửa sổ
一面镜
một mặt gương
一面湖
mặt hồ
Từ ghép
Ví dụ
1
我们星期五见面吧!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
2
这是我们第一回见面。
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
3
在中国,姓放在名字前面。
Ở Trung Quốc, họ đặt trước tên.
4
早上我常吃面包。
Buổi sáng tôi thường ăn bánh mì.
5
这碗面很好吃。
Bát mì này rất ngon.
6
我喜欢吃牛肉面条。
Tôi thích ăn mì bò.
7
我不吃辣的面条。
Tôi không ăn mì cay.
8
这家店的面条做得很好。
Mì ở cửa hàng này làm rất ngon.
9
我的面条还没有来。
Mì của tôi vẫn chưa đến.
10
三块面包
Ba miếng bánh mì
11
明天你想吃米饭或者面条?
Ngày mai bạn muốn ăn cơm hay mì?
12
我的早饭通常是面包和牛奶。
Bữa sáng của tôi thường là bánh mì và sữa.