前
丶ノ一丨フ一一丨丨
9
后
面
HSK1
Danh từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
他走到我前面说:“你好!”
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
2
在中国,姓放在名字前面。
Ở Trung Quốc, họ đặt trước tên.
3
复习前学过的内容很重要。
Ôn tập nội dung đã học trước đó rất quan trọng.
4
考试前你需要复习。
Trước kỳ thi bạn cần ôn tập.
5
请在十点之前到。
Hãy đến trước 10 giờ.
6
洗鞋之前,先拔掉鞋带。
Trước khi giặt giày, hãy tháo dây giày ra trước.
7
睡觉前记得刷牙。
Nhớ đánh răng trước khi đi ngủ.
8
出发前请检查一下行李。
Trước khi xuất phát, xin hãy kiểm tra hành lý.
9
门前
Trước cửa
10
三天前
Ba ngày trước
11
课前准备
Chuẩn bị trước giờ học
12
比赛前
Trước trận đấu