zhú
cây tre, cây trúc
Hán việt: trúc
ノ一丨ノ一丨
6
棵, 支, 根
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhègezhúzǐyǒuwǔjié
Cây tre này có năm đốt.
2
zhúzǐkěyǐyòngláizhìzuòjiājù
Tre có thể được sử dụng để làm đồ nội thất.
3
tāyòngzhúzǐzuòleyígèdízǐ
Anh ấy đã dùng tre để làm một cái sáo.
4
xióngmāodezhǔshíshìzhúyè
Thức ăn chính của gấu trúc là lá trúc.
5
tāmenyòngzhúzǐjiànzàoleyīzuòqiáo
Họ đã dùng tre để xây một cây cầu.
6
sōngzhúméibèichēngwéisuìhánsānyǒu
Thông, tre, và mai được gọi là ba người bạn của mùa đông lạnh giá.