简单
jiǎndān
đơn giản, dễ dàng
Hán việt: giản thiền
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xǐhuānjiǎndān简单deshēnghuó
Tôi thích cuộc sống đơn giản.
2
jīntiāndegōngkèhěnjiǎndān简单
Bài tập hôm nay rất đơn giản.
3
zhèshǒudegēcíhěnjiǎndān简单
Lời bài hát này rất đơn giản.
4
xǐhuānzhègèshèjìjiǎndān简单deshǒutíbāo
Tôi thích cái túi xách có thiết kế đơn giản này.
5
zhètáixǐyījīcāozuòjiǎndān简单
Chiếc máy giặt này dễ dùng.
6
zhègèwèntíhěnjiǎndān简单
Vấn đề này rất đơn giản.
7
xǐhuānjiǎndān简单deshēnghuó
Tôi thích cuộc sống đơn giản.
8
zhèjiànyīfúdeshèjìhěnjiǎndān简单
Thiết kế của bộ quần áo này rất đơn giản.
9
tāmenyòngjiǎndān简单dànqiángyǒulìdekǒuhàoláijīlìjiā
Họ sử dụng một khẩu hiệu đơn giản nhưng mạnh mẽ để truyền cảm hứng cho mọi người.
10
xiàngwǎngnàzhǒngjiǎndān简单dexìngfú
Anh ấy khao khát một hạnh phúc đơn giản.

Từ đã xem