一半
yī...bàn...
một nửa, làm đôi, một phần hai
Hán việt: nhất bán
HSK1
Số từ

Ví dụ

1
zhègèpíngguǒqièchéngyíbàn一半
Quả táo này được cắt làm đôi.
2
wǒmenzǒuleyíbàn一半lùchéng
Chúng tôi đã đi được một nửa quãng đường.
3
zhèběnshūdàoyíbàn一半le
Tôi đã đọc được một nửa cuốn sách này.
4
yíbàn一半depiàoyǐjīngmàichūqùle
Một nửa số vé đã được bán ra.
5
leyíbàn一半zishuǐ
Tôi đã uống một nửa chai nước.
6
leyíbànzishū
Anh ấy đã đọc một nửa cuốn sách.
7
zhèbùdiànyǐngzhǐkànleyíbànzi
Tôi chỉ xem một nửa bộ phim này.
8
zhèwèifùwēngjuédìngjuānchūyíbàn一半decáichǎngěicíshànzǔzhī
Vị phú ông này quyết định hiến một nửa tài sản của mình cho tổ chức từ thiện.

Từ đã xem