Chi tiết từ vựng

【bàn】

Nghĩa từ: Một nửa, bán

Hán việt: bán

Hình ảnh:

Nét bút: 丶ノ一一丨

Tổng số nét: 5

Cấp độ: HSK2

Loại từ: Danh từ

Thành phần của:

Từ ghép:

bàntiān

nửa ngày

yī...bàn...

một nửa, làm đôi, một phần hai

duōbàn

Phần lớn

bànyè

Nửa đêm, giữa đêm

bànshēng

Nửa đời

Ví dụ:

zhètiáo
这条
yǒu
liǎngjīn
两斤
bàn
This fish weighs two and a half jin.
Con cá này nặng hai cân rưỡi.
bànfēn
Half
Một nửa
zhī
le
bànbēi
niúnǎi
牛奶。
I only drank half a cup of milk.
Tôi chỉ uống một nửa ly sữa.
bàngè
xiǎoshí
小时
Half an hour
Nửa giờ
bànyè
Midnight
Nửa đêm
bànbēi
shuǐ
Half a glass of water
Một nửa cốc nước
bàntiān
Half a day
Nửa ngày
bàndǎo
Peninsula
Bán đảo
bànjìng
Radius
Bán kính
bànyuè
Half a month
Nửa tháng
bànshēng
Half a lifetime
Nửa đời
zhège
这个
diànyǐng
电影
yǒu
liǎnggè
两个
bàn
zhōngtóu
钟头。
This movie is two and a half hours long.
Bộ phim này kéo dài hai giờ rưỡi.
cóng
zhèlǐ
这里
dào
jīchǎng
机场
dàyuē
大约
bànxiǎoshí
小时
chēchéng
车程。
It's about a half-hour drive from here to the airport.
Từ đây đến sân bay mất khoảng nửa giờ lái xe.
děng
le
bàntiān
le
了。
I have been waiting for you for half a day.
Tôi đã đợi bạn nửa ngày rồi.
wǒmen
我们
liáo
le
bàntiān
天。
We talked for half a day.
Chúng tôi đã nói chuyện mất nửa ngày.
zhège
这个
gōngzuò
工作
zhìshǎo
至少
yào
bàntiān
shíjiān
时间
lái
wánchéng
完成。
This work will take at least half a day to complete.
Công việc này ít nhất mất nửa ngày để hoàn thành.
bàntiān
méi
chī
dōngxī
东西
le
了。
He hasn't eaten anything for half a day.
Anh ấy đã nửa ngày không ăn gì cả.
zhège
这个
píngguǒ
苹果
qièchéng
切成
yībàn
This apple is cut in half.
Quả táo này được cắt làm đôi.
wǒmen
我们
zǒu
le
yībàn
lùchéng
路程。
We have covered half the distance.
Chúng tôi đã đi được một nửa quãng đường.
zhè
běnshū
本书
wǒdú
我读
dào
yībàn
le
了。
I have read half of this book.
Tôi đã đọc được một nửa cuốn sách này.
yībàn
de
piào
yǐjīng
已经
màichūqù
卖出去
le
了。
Half of the tickets have been sold.
Một nửa số vé đã được bán ra.
le
yībàn
zǐshuǐ
子水。
I drank half a bottle of water.
Tôi đã uống một nửa chai nước.
tādú
他读
le
yībàn
zǐshū
子书。
He has read half the book.
Anh ấy đã đọc một nửa cuốn sách.
zhèbù
这部
diànyǐng
电影
zhī
kàn
le
yībàn
子。
I only watched half of this movie.
Tôi chỉ xem một nửa bộ phim này.
gōngzuò
工作
máng
dào
bànsǐbùhuó
死不活
Busy with work to the point of exhaustion
Bận rộn với công việc đến mức kiệt sức
bìngdé
病得
bànsǐbùhuó
死不活
Sick to the point of exhaustion
Ốm đến mức kiệt sức
zhècì
这次
kǎoshì
考试
nòng
bànsǐbùhuó
死不活
This exam has drained me
Kì thi này khiến tôi kiệt sức
jīntiān
今天
duōbànhuì
xiàyǔ
下雨。
It will probably rain today.
Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
duōbàn
búhuì
不会
lái
le
了。
He is probably not coming anymore.
Anh ấy có lẽ sẽ không đến nữa.
zhège
这个
fāngàn
方案
duōbàn
xíngbùtōng
行不通。
This plan is probably not feasible.
Kế hoạch này có lẽ sẽ không khả thi.
Bình luận