Chi tiết từ vựng

【yī】

heart
Nghĩa từ: Số 1
Hán việt: nhất
Hình ảnh:
一 一
Nét bút:
Tổng số nét: 1
Cấp độ: HSK1
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

yīxiē

một ít, một chút hoặc một số( dùng danh từ không đếm được)

yīhuì'er

会儿

Một lúc, một chốc

yīqǐ

Cùng nhau ( cùng nhau làm gì đó)

yīdìng

Nhất định, chắc chắn

yīzhí

Luôn luôn, mãi mãi, liên tục

yībān

Bình thường, thông thường

yīyàng

giống nhau

yīqiè

tất cả, mọi thứ

zhīyī

một trong những

yīxiàzi

下子

đột nhiên, bỗng nhiên, ngay lập tức, liền

yī...bàn...

một nửa, làm đôi, một phần hai

yīyuè

Tháng một

Ví dụ:

nǐhǎo
你好,
xiǎng
wèn
yígè
wèntí
问题
Hello, I'd like to ask a question.
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
běnshū
本书
One book.
Một quyển sách.
yīzhāng
zhuōzǐ
桌子
One table.
Một cái bàn.
yīliàngchē
辆车
One car.
Một chiếc xe.
yīzhī
māo
One cat.
Một con mèo.
yībēi
shuǐ
One glass of water.
Một cốc nước.
yígè
rén
One person.
Một người.
le
yīkǒu
shuǐ
He took a sip of water.
Anh ấy uống một ngụm nước.
qǐng
gěi
yīkǒu
chá
Please give me a sip of tea.
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
zhèshì
这是
yījiàn
báichènshān
白衬衫
This is a white shirt.
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
de
péngyǒu
朋友
yǒu
yīpǐ
hēimǎ
黑马
My friend has a black horse.
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
xuéxí
学习
shì
yígè
chíxù
持续
de
guòchéng
过程
Learning is a continuous process.
Học tập là một quá trình liên tục.
déyǔ
德语
shì
yígè
yǒuqù
有趣
de
yǔyán
语言
German is an interesting language.
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
fǎyǔ
法语
shì
yīmén
làngmàn
浪漫
de
yǔyán
语言
French is a romantic language.
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
zhèshì
这是
yígè
duì
de
juédìng
决定。
This is a correct decision.
Đây là một quyết định đúng đắn.
yīduì
shuāngbāotāi
双胞胎。
A pair of twins.
Một cặp song sinh.
wǒyào
我要
zài
yóujú
邮局
yīfēngxìn
封信。
I need to send a letter at the post office.
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
wǒyào
我要
yīfēngxìn
封信
gěi
她。
I want to send her a letter.
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
gěi
xiě
le
yīfēng
chángxìn
长信。
He wrote me a long letter.
Anh ấy viết cho tôi một bức thư dài.
shì
yígè
zhídé
值得
xìnlài
信赖
de
rén
人。
He is a trustworthy person.
Anh ấy là một người đáng tin cậy.
zhèshì
这是
yígè
xìnyòngkǎ
信用卡。
This is a credit card.
Đây là một thẻ tín dụng.
néng
jiè
yīxiē
qiánma
钱吗?
Can you lend me some money?
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
xīngqīwǔ
星期五
yǒu
yígè
huìyì
会议。
I have a meeting on Friday.
Thứ sáu tôi có một cuộc họp.
xīngqīrì
星期日
shì
zhōumò
周末
de
zuìhòu
最后
yītiān
天。
Sunday is the last day of the week.
Chủ nhật là ngày cuối cùng của tuần.
xīngqīyī
星期
yǒu
yígè
zhòngyào
重要
de
huìyì
会议。
On Monday, I have an important meeting.
Thứ Hai tôi có một cuộc họp quan trọng.
xīngqīyī
星期
shì
zuìmáng
最忙
de
yītiān
天。
Monday is my busiest day.
Thứ Hai là ngày tôi bận rộn nhất.
zài
xīngqīyī
星期
le
běijīng
北京。
He went to Beijing on Monday.
Anh ấy đã đi Bắc Kinh vào thứ Hai.
xīngqīsān
星期三
wǎnshang
晚上
yǒu
yīchǎng
zúqiúsài
足球赛。
There is a football match on Wednesday evening.
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
nàér
那儿
yǒu
yígè
gōngyuán
公园。
There is a park over there.
Ở đó có một công viên.
zhèshì
这是
wǒmen
我们
dìyīhuí
jiànmiàn
见面。
This is the first time we've met.
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
Bình luận