Chi tiết từ vựng
一 【yī】


Nghĩa từ: Số 1
Hán việt: nhất
Hình ảnh:



Nét bút: 一
Tổng số nét: 1
Cấp độ: HSK1
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
你好,
我
想
问
一个
问题
Hello, I'd like to ask a question.
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
一
本书
One book.
Một quyển sách.
一张
桌子
One table.
Một cái bàn.
一辆车
One car.
Một chiếc xe.
一只
猫
One cat.
Một con mèo.
一杯
水
One glass of water.
Một cốc nước.
一个
人
One person.
Một người.
他
喝
了
一口
水
He took a sip of water.
Anh ấy uống một ngụm nước.
请
给
我
一口
茶
Please give me a sip of tea.
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
这是
一件
白衬衫
This is a white shirt.
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
我
的
朋友
有
一匹
黑马
My friend has a black horse.
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
学习
是
一个
持续
的
过程
Learning is a continuous process.
Học tập là một quá trình liên tục.
德语
是
一个
有趣
的
语言
German is an interesting language.
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
法语
是
一门
浪漫
的
语言
French is a romantic language.
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
这是
一个
对
的
决定。
This is a correct decision.
Đây là một quyết định đúng đắn.
一对
双胞胎。
A pair of twins.
Một cặp song sinh.
我要
在
邮局
寄
一封信。
I need to send a letter at the post office.
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
我要
寄
一封信
给
她。
I want to send her a letter.
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
他
给
我
写
了
一封
长信。
He wrote me a long letter.
Anh ấy viết cho tôi một bức thư dài.
他
是
一个
值得
信赖
的
人。
He is a trustworthy person.
Anh ấy là một người đáng tin cậy.
这是
一个
信用卡。
This is a credit card.
Đây là một thẻ tín dụng.
你
能
借
我
一些
钱吗?
Can you lend me some money?
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
星期五
我
有
一个
会议。
I have a meeting on Friday.
Thứ sáu tôi có một cuộc họp.
星期日
是
周末
的
最后
一天。
Sunday is the last day of the week.
Chủ nhật là ngày cuối cùng của tuần.
星期一
我
有
一个
重要
的
会议。
On Monday, I have an important meeting.
Thứ Hai tôi có một cuộc họp quan trọng.
星期一
是
我
最忙
的
一天。
Monday is my busiest day.
Thứ Hai là ngày tôi bận rộn nhất.
他
在
星期一
去
了
北京。
He went to Beijing on Monday.
Anh ấy đã đi Bắc Kinh vào thứ Hai.
星期三
晚上
有
一场
足球赛。
There is a football match on Wednesday evening.
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
那儿
有
一个
公园。
There is a park over there.
Ở đó có một công viên.
这是
我们
第一回
见面。
This is the first time we've met.
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
Bình luận