Chi tiết từ vựng
别人 【別人】【bié rén】
(Phân tích từ 别人)
Nghĩa từ: người khác, người ta
Hán việt: biệt nhân
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Đại từ
Ví dụ:
我
不
喜欢
跟
别人
比较。
Tôi không thích so sánh với người khác.
你
不
应该
总是
依赖
别人。
Bạn không nên luôn phụ thuộc vào người khác.
你
应该
尊重
别人
的
选择。
Bạn nên tôn trọng lựa chọn của người khác.
不要
盲目
跟随
别人。
Đừng mù quáng theo đuổi người ta.
别人
的
成功
可以
激励
你。
Thành công của người khác có thể truyền cảm hứng cho bạn.
Bình luận