bié
đừng, không nên
Hán việt: biệt
丨フ一フノ丨丨
7
HSK1
Giới từ

Ví dụ

1
bùxiǎngchīzhègegěibiéde
Tôi không muốn ăn cái này, đưa cho tôi cái khác.
2
yǒuméiyǒubiédejiànyì
Bạn có lời khuyên nào khác không?
3
xǐhuānzhègeyánsènǐmendiànlǐyǒubiédeyánsèma
Tôi không thích màu này, cửa hàng của các bạn có màu khác không?
4
zhèjiànshìtèbiézhòngyào
Việc này đặc biệt quan trọng.
5
bùyàosuíbiàn便dǎtingbiéréndesīshì
Đừng hỏi lung tung chuyện riêng tư của người khác.
6
biédītóu
Cúi đầu
7
āibiéwàngledàisǎn
Nè, đừng quên mang ô nhé.
8
biékū,,yīqièdōuhuìhǎode
Đừng khóc, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
9
biéwàngle
Đừng quên nhé.
10
biédānxīn
Đừng lo lắng.
11
biéchǎo
Đừng ồn.
12
biékū
Đừng khóc.