Chi tiết từ vựng
别 【別】【bié】


Nghĩa từ: không, đừng
Hán việt: biệt
Lượng từ:
道
Nét bút: 丨フ一フノ丨丨
Tổng số nét: 7
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Từ ghép:
Ví dụ:
我
不想
吃
这个,
给
我
别的。
I don't want to eat this, give me something else.
Tôi không muốn ăn cái này, đưa cho tôi cái khác.
你
有没有
别的
建议?
Do you have any other suggestions?
Bạn có lời khuyên nào khác không?
我
不
喜欢
这个
颜色,
你们
店里
有
别的
颜色
吗?
I don't like this color, do you have other colors in your store?
Tôi không thích màu này, cửa hàng của các bạn có màu khác không?
这件
事
特别
重要。
This matter is especially important.
Việc này đặc biệt quan trọng.
不要
随便
打听
别人
的
私事。
Don't casually ask about others' personal matters.
Đừng hỏi lung tung chuyện riêng tư của người khác.
别
低头
To bow the head,
Cúi đầu
哎,
别忘了
带伞。
Hey, don't forget to bring an umbrella.
Nè, đừng quên mang ô nhé.
别哭
,
一切
都
会
好
的。
Don't cry, everything will be alright.
Đừng khóc, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
别忘了。
Don't forget.
Đừng quên nhé.
别
担心。
Don't worry.
Đừng lo lắng.
别吵。
Don't be noisy.
Đừng ồn.
别哭。
Don't cry.
Đừng khóc.
别
说话。
Don't talk.
Đừng nói chuyện.
别
走。
Don't go.
Đừng đi.
别生气。
Don't be angry.
Đừng tức giận.
别
迟到。
Don't be late.
Đừng đến trễ.
他
不
喜欢
别人
干
他
的
事。
He doesn't like others interfering with his business.
Anh ấy không thích người khác can thiệp vào việc của mình.
他光
想着
自己,
不
考虑
别人。
He only thinks about himself, not considering others.
Anh ấy chỉ nghĩ đến bản thân, không suy nghĩ cho người khác.
秋天
的
风景
特别
迷人。
The autumn scenery is particularly enchanting.
Phong cảnh mùa thu đặc biệt quyến rũ.
别
在
这儿
停车,
有
交警。
Don't park here, there is a traffic policeman.
Đừng đậu xe ở đây, có cảnh sát giao thông.
别
担心
啦,
一切
都
会
好
的。
Don't worry, everything will be fine.
Đừng lo lắng nhá, mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.
他
总是
麻烦
别人。
He always troubles others.
Anh ta luôn làm phiền người khác.
慢慢来,
别急。
Take it slow, don't rush.
Từ từ thôi, đừng vội.
我
爸爸
做
的
烤鸭
特别
好吃。
The roasted duck my father makes is especially delicious.
Vịt quay bố tôi làm rất ngon.
她
总是
乐于
帮助
别人。
She is always ready to help others.
Cô ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.
别忘了
闭上
笔记本电脑。
Don't forget to shut your laptop.
Đừng quên tắt laptop.
昨天
的
派对,
别提
了,
一团糟!
Yesterday's party, never mind, it was a mess!
Bữa tiệc hôm qua, thôi đừng nhắc đến, một mớ hỗn độn!
关于
他
的
事,
别提
了,
我
不想
说。
Regarding him, never mind, I don't want to talk about it.
Về chuyện của anh ấy, đừng nhắc nữa, tôi không muốn nói.
我们
的
计划
失败
了,
别提
了
吧。
Our plan failed, let's not talk about it.
Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi, thôi đừng bàn nữa.
她
跟
我
分手
了,
别提
了,
太
伤心
了。
She broke up with me, forget about it, it's too heartbreaking.
Cô ấy chia tay tôi rồi, đừng nhắc nữa, quá đau lòng.
Bình luận