申请
shēnqǐng
xin, nộp đơn, đơn, đơn xin
Hán việt: thân thỉnh
HSK1
Động từDanh từ

Ví dụ

1
lǎobǎnpīzhǔnledejiàqīshēnqǐng申请
Sếp đã phê duyệt đơn xin nghỉ phép của tôi.
2
xūyàoshēnqǐng申请lǚyóuqiānzhèng
Tôi cần phải xin visa du lịch.
3
qiānzhèngshēnqǐng申请bèijùjuéle
Đơn xin visa bị từ chối.
4
zhègefāmíngshēnqǐng申请lezhuānlì
Phát minh này đã được cấp bằng sáng chế.
5
wǒyàoshēnqǐng申请yīfèngōngzuò
Tôi muốn nộp đơn xin việc.
6
yǐjīngshēnqǐng申请ledàxuéma
Bạn đã nộp đơn xin vào đại học chưa?
7
wǒmenxūyàoshēnqǐng申请qiānzhèng
Chúng tôi cần phải nộp đơn xin visa.
8
shēnqǐng申请jiǎngxuéjīndejiézhǐrìqīshìshénmeshíhòu
Hạn chót để nộp đơn xin học bổng là khi nào?
9
deqiānzhèngshēnqǐng申请bèijùjuéle
Đơn xin visa của tôi đã bị từ chối.
10
zàisuǒyǒudeshēnqǐngzhězhōngdejiǎnlìzuìchūzhòng
Trong tất cả các ứng viên, lý lịch của anh ấy nổi bật nhất.