qǐng
xin mời, làm ơn, mời
Hán việt: thỉnh
丶フ一一丨一丨フ一一
10
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
qǐnggěiyīkǒuchá
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
2
qǐngwènyóujúzěnmezǒu
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
3
qǐngjǐnkuàihuíxìn
Làm ơn hồi âm sớm.
4
qǐnghuídiànhuàgěi
Xin bạn gọi lại cho tôi.
5
qǐngjìnlái
Mời vào.
6
qǐngwènxǐshǒujiānzàinǎlǐ
Làm ơn cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
7
qǐnggěiyībēishuǐ
Làm ơn cho tôi một ly nước.
8
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
9
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
10
qǐnghēchá
Xin mời bạn uống trà.
11
qǐngwènnǎlǐkěyǐmǎidàohǎodechá
Xin hỏi, ở đâu có thể mua được trà ngon?
12
xièxièdeyāoqǐngdànbùnénglái
Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tôi không thể đến.