Chi tiết từ vựng
认为 【認為】【rènwéi】


(Phân tích từ 认为)
Nghĩa từ: cho rằng, tin rằng
Hán việt: nhận vi
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
我
认为
他
是
对
的。
I think he is right.
Tôi nghĩ anh ấy đúng.
我
认为
这个
旅行
非常
有意思。
I think this trip is very interesting.
Tôi nghĩ rằng chuyến đi này rất thú vị.
你
为什么
这样
认为?
Why do you think so?
Tại sao bạn lại nghĩ như vậy?
中国
人
认为
龙是
吉祥
的
象征。
Chinese people consider the dragon an auspicious symbol.
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
兵马俑
被
认为
是
八大
奇迹
之一。
The Terracotta Warriors are considered one of the Eight Wonders of the World.
Tượng binh mã được coi là một trong Tám Kỳ Quan của thế giới.
我
认为
他们
过奖
我
了,
我
并
没有
那么出色。
I think they're praising me too much, I'm not that outstanding.
Tôi nghĩ họ khen tôi quá, tôi không xuất sắc như vậy.
我
认为
他
是
对
的。
I think he is right.
Tôi cho rằng anh ấy đúng.
他们
认为
这个
计划
不
可行。
They consider the plan unfeasible.
Họ cho rằng kế hoạch này không khả thi.
我
认为
我们
已经
做得够
好
了。
I believe we have done well enough.
Tôi cho rằng chúng ta đã làm tốt lắm rồi.
他
认为
自己
总是
正确
的。
He always thinks he is right.
Anh ta luôn cho rằng mình đúng.
专家
认为
经济
会
好转。
The expert believes the economy will improve.
Các chuyên gia cho rằng nền kinh tế sẽ được cải thiện.
红色
被
认为
是
吉利
的
颜色。
Red is considered an auspicious color.
Màu đỏ được coi là màu may mắn.
我
认为
交际
能力
是
成功
的
关键。
I believe that communication ability is the key to success.
Tôi cho rằng khả năng giao tiếp là chìa khóa của sự thành công.
我
认为
他
在
吹牛,
没
那么
多钱。
I think he is bluffing, he doesn't have that much money.
Tôi nghĩ anh ấy đang khoác lác, không có nhiều tiền như vậy.
你
怎么
能
认为
他
是
个
坏蛋
呢?
How could you think he is a bad guy?
Làm sao bạn có thể nghĩ anh ấy là kẻ xấu?
大家
都
认为
当时
的
决定
是
正确
的。
Everyone thought the decision was right at that time.
Mọi người đều cho rằng quyết định lúc đó là đúng đắn.
Bình luận