认为
rènwéi
cho rằng, tin rằng
Hán việt: nhận vi
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
rènwéi认为shìduìde
Tôi nghĩ anh ấy đúng.
2
rènwéi认为zhègelǚxíngfēichángyǒuyìsī
Tôi nghĩ rằng chuyến đi này rất thú vị.
3
wèishénmezhèyàngrènwéi认为
Tại sao bạn lại nghĩ như vậy?
4
zhōngguórénrènwéi认为lóngshìjíxiángdexiàngzhēng
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
5
bīngmǎyǒngbèirènwéi认为shìbādàqíjìzhīyī
Tượng binh mã được coi là một trong Tám Kỳ Quan của thế giới.
6
rènwéi认为tāmenguòjiǎnglebìngméiyǒunàmechūsè
Tôi nghĩ họ khen tôi quá, tôi không xuất sắc như vậy.
7
rènwéi认为shìduìde
Tôi cho rằng anh ấy đúng.
8
tāmenrènwéi认为zhègejìhuàkěxíng
Họ cho rằng kế hoạch này không khả thi.
9
rènwéi认为wǒmenyǐjīngzuòdégòuhǎole
Tôi cho rằng chúng ta đã làm tốt lắm rồi.
10
rènwéi认为zìjǐzǒngshìzhèngquède
Anh ta luôn cho rằng mình đúng.
11
zhuānjiārènwéi认为jīngjìhuìhǎozhuǎn
Các chuyên gia cho rằng nền kinh tế sẽ được cải thiện.
12
hóngsèbèirènwéi认为shìjílìdeyánsè
Màu đỏ được coi là màu may mắn.