Từ ghép
Ví dụ
1
我们要对自己的行为负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
2
你为什么不去看看?
Sao bạn không đi xem một chút?
3
你为什么不信我说的话?
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
4
昨天你为什么没来?
Hôm qua bạn tại sao không đến?
5
我认为他是对的。
Tôi nghĩ anh ấy đúng.
6
我想成为一名老师。
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
7
您好,我可以为您服务吗?
Xin chào, tôi có thể phục vụ ngài không?
8
他给我一本书作为礼物。
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách làm quà.
9
我想成为一名营业员
Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.
10
为人民服务是我们的责任
Phục vụ nhân dân là trách nhiệm của chúng tôi.
11
他是哈佛大学的教授
Dịch tiếng Việt:Ông ấy là giáo sư của Đại học Harvard.
Dịch tiếng Anh: He is a professor at Harvard University.
Ví dụ 2: 我的梦想是成为一个教授 :
Ước mơ của tôi là trở thành một giáo sư.
12
她全为了你。
Cô ấy hoàn toàn vì bạn.