Chi tiết từ vựng

【為】【wèi】

heart
Nghĩa từ: Vì, cho, để
Hán việt: vi
Nét bút: 丶ノフ丶
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Được cấu thành từ:
  • zhǔ: điểm, chấm

  • : Sức mạnh

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

wèi shén me

什么

Tại sao

yīn wèi

Bởi vì

wèi le

để, vì

rèn wéi

cho rằng, tin rằng

xíng wéi

Hành vi, hành động

yǐ wéi

Cho rằng, tưởng là

chéng wéi

Trở thành, biến thành

zuò wéi

Làm, đóng vai trò

Ví dụ:

wèile
shēntǐjiànkāng
身体健康,
měitiān
每天
dōu
duànliàn
锻炼。
Để cơ thể khỏe mạnh, anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
wèile
zhēnlǐ
真理
ér
dòuzhēng
斗争。
Anh ấy chiến đấu vì sự thật.
wèile
yǒuqíng
友情,
wǒhuì
我会
zuò
rènhé
任何
shì
事。
Vì tình bạn, tôi sẽ làm bất cứ điều gì.
tāmen
他们
wèile
zìyóu
自由
ér
dòuzhēng
斗争。
Họ chiến đấu vì tự do.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?