Chi tiết từ vựng
为 【為】【wèi】


Nghĩa từ: Vì, cho, để
Hán việt: vi
Nét bút: 丶ノフ丶
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Được cấu thành từ:
丶 zhǔ: điểm, chấm
力 lì: Sức mạnh
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
我们
要
对
自己
的
行为
负责。
We have to be responsible for our actions.
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
你
为什么
不去
看看?
Why don't you go and take a look?
Sao bạn không đi xem một chút?
你
为什么
不信
我
说
的话?
Why don't you believe what I said?
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
昨天
你
为什么
没来?
Why didn't you come yesterday?
Hôm qua bạn tại sao không đến?
我
认为
他
是
对
的。
I think he is right.
Tôi nghĩ anh ấy đúng.
我
想
成为
一名
老师。
I want to become a teacher.
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
您好,
我
可以
为您服务
吗?
Hello, may I assist you?
Xin chào, tôi có thể phục vụ ngài không?
他
给
我
一
本书
作为
礼物。
He gave me a book as a gift.
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách làm quà.
我
想
成为
一名
营业员
I want to become a salesperson.
Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.
为
人民
服务
是
我们
的
责任
Serving the people is our responsibility.
Phục vụ nhân dân là trách nhiệm của chúng tôi.
他
是
哈佛大学
的
教授
D
ị
ch
ti
ế
ng
Vi
ệ
t
:
Ô
ng
ấ
y
l
à
gi
á
o
s
ư
c
ủ
a
Đ
ạ
i
h
ọ
c
Harvard
.
D
ị
ch
ti
ế
ng
Anh
:
He
is
a
professor
at
Harvard
University
.
V
í
d
ụ
2
:
我
的
梦想
是
成为
一个
教授
:
My dream is to become a professor.
Ước mơ của tôi là trở thành một giáo sư.
她
全
为了
你。
She did it entirely for you.
Cô ấy hoàn toàn vì bạn.
我
想
成为
律师
I want to become a lawyer.
Tôi muốn trở thành luật sư.
为了
明天
的
测验,
我们
现在
应该
复习。
We should revise now for tomorrow's quiz.
Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, bây giờ chúng ta nên ôn tập.
你
为什么
昨天晚上
没
睡觉?
Why didn't you sleep last night?
Tại sao tối qua bạn không ngủ?
为了
策划
活动,
我们
需要
集合
所有
意见。
To plan the event, we need to gather all opinions.
Để lập kế hoạch cho sự kiện, chúng ta cần tập hợp tất cả ý kiến.
你
为什么
感到
难过?
Why do you feel sad?
Tại sao bạn cảm thấy buồn?
我
不
知道
为什么
他
今天
心情
这么
差。
I don't know why his mood is so bad today.
Tôi không biết tại sao hôm nay anh ấy tâm trạng lại tệ như vậy.
他
为
和平
而战
He fights for peace.
Anh ấy chiến đấu vì hòa bình.
我
因为
生病
需要
请假
三天
I need to ask for three days off because I'm sick.
Tôi cần xin nghỉ ba ngày vì bị ốm.
他
今天
没有
去
学校,
因为
他
发烧
了。
He didn't go to school today because he has a fever.
Hôm nay cậu ta không đi học vì cậu ta bị sốt.
她
因为
发烧
没来
上班。
She didn't come to work because of a fever.
Cô ấy không đến làm vì bị sốt.
为什么
你
哭
了
?
Why are you crying?
Tại sao bạn khóc?
为什么
他
没有
来
?
Why didn't he come?
Tại sao anh ấy không đến?
为什么
你
喜欢
这
本书?
Why do you like this book?
Tại sao bạn thích quyển sách này?
为什么
我们
要
学习
英语?
Why do we have to learn English?
Tại sao chúng ta phải học tiếng Anh?
为什么
她
生气
了?
Why is she angry?
Tại sao cô ấy tức giận?
为什么
你
不
告诉
我
真相?
Why didn't you tell me the truth?
Tại sao bạn không nói sự thật cho tôi biết?
为什么
天气
这么
冷?
Why is the weather so cold?
Tại sao thời tiết lại lạnh như vậy?
为什么
他
总是
迟到?
Why is he always late?
Tại sao anh ấy luôn đến muộn?
Bình luận