wèi
vì, vì thế, để mà
Hán việt: vi
丶ノフ丶
4
HSK1
Giới từ

Ví dụ

1
wǒmenyàoduìzìjǐdexíngwéifùzé
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
2
wèishénmekànkàn
Sao bạn không đi xem một chút?
3
wèishénmexìnshuōdehuà
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
4
zuótiānwèishénmeméilái
Hôm qua bạn tại sao không đến?
5
rènwéishìduìde
Tôi nghĩ anh ấy đúng.
6
xiǎngchéngwéimínglǎoshī
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
7
nínhǎokěyǐwèinínfúwùma
Xin chào, tôi có thể phục vụ ngài không?
8
gěiběnshūzuòwéilǐwù
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách làm quà.
9
xiǎngchéngwéimíngyíngyèyuán
Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.
10
wèirénmínfúwùshìwǒmendezérèn
Phục vụ nhân dân là trách nhiệm của chúng tôi.
11
shìdàxuédejiàoshòu DịchDch tiếngtiếng ViệtVit::ÔngÔng ấyy là giáogiáo sư củaca ĐạiĐi họchc HarvarHarvardd.DịchDch tiếngtiếng AnhAnh:: HeHe isis aa professorprofessor atat HarvardHarvard UniversitUniversityy.Ví dụd 22:: demèngxiǎngshìchéngwéiyígèjiàoshòu ::
Ước mơ của tôi là trở thành một giáo sư.
12
quánwèile
Cô ấy hoàn toàn vì bạn.

Từ đã xem