rèn
nhận ra, thừa nhận
Hán việt: nhận
丶フノ丶
4
HSK1

Ví dụ

1
hǎorènzhēngōngzuò
Làm việc rất chăm chỉ
2
rènwéishìduìde
Tôi nghĩ anh ấy đúng.
3
rènshínàgèrén
Tôi không biết người đó.
4
rènshízhèxiērénma
Bạn biết những người này không?
5
rènshínàxiērén
Tôi không biết những người đó.
6
rènshízhègèshēngcí
Tôi không biết từ vựng này.
7
shàngkèshíqǐngrènzhēntīngjiǎng
Khi vào lớp, xin hãy chú ý lắng nghe.
8
hěngāoxìngrènshí
Rất vui được biết bạn.
9
duìgōngzuòfēichángrènzhēn
Cô ta rất nghiêm túc với công việc.
10
qǐngrènzhēnjiǎncházhèfènbàogào
Vui lòng kiểm tra báo cáo này một cách cẩn thận.
11
rènzhēnsīkǎo
Hãy suy nghĩ cẩn thận
12
rènwéizhègèlǚxíngfēichángyǒuyìsī
Tôi nghĩ rằng chuyến đi này rất thú vị.

Từ đã xem