吉利
jílì
may mắn, tốt lành
Hán việt: cát lợi
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
hóngsèbèirènwéishìjílì吉利deyánsè
Màu đỏ được coi là màu may mắn.
2
tāmenxuǎnzéleyígèjílì吉利derìzijiéhūn
Họ chọn một ngày tốt lành để kết hôn.
3
zhègehàomǎtīngqǐláihěnjílì吉利
Con số này nghe có vẻ tốt lành.
4
lóngbèishìwèijílì吉利deshēngwù
Rồng được coi là sinh vật may mắn.