lợi ích, lợi nhuận
Hán việt: lợi
ノ一丨ノ丶丨丨
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dehánguóyǔshuōhěnliúlì
Cô ấy nói tiếng Hàn rất trôi chảy.
2
zhíyuánfúlìzàizhèjiāgōngsīfēichánghǎo
Phúc lợi cho nhân viên ở công ty này rất tốt.
3
deyīngyǔkǒuyǔfēichángliúlì
Anh ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.
4
zhùkǎoshìshùnlì
Chúc bạn thi tốt.
5
dezhōngwénshuōfēichángliúlì
Anh ấy nói tiếng Trung rất trôi chảy.
6
deyīngyǔhěnliúlì
Anh ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.
7
wèileliúlìdìshuōfǎyǔzhùzàifǎguóliǎngnián
Để nói tiếng Pháp một cách trôi chảy, anh ấy đã sống ở Pháp hai năm.
8
zhègebiànhuàduìwǒmenyǒulì
Sự thay đổi này có lợi cho chúng ta.
9
wǒmenyīnggāihélǐlìyòngzīyuán
Chúng ta nên sử dụng nguồn lực một cách hợp lý.
10
lìyòngkòngxiánshíjiānxuéxíxīnjìnéng
Anh ấy tận dụng thời gian rảnh để học kỹ năng mới.
11
lìyònghǎoměiyīfēnzhōng
Hãy tận dụng từng phút giây.
12
zìyóushìměigèréndejīběnquánlì
Tự do là quyền cơ bản của mỗi người.