May mắn
Hán việt: cát
一丨一丨フ一
6
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
wǒxiǎngxuétánjítā
Tôi muốn học đàn guitar.
2
huìwánjítāma
Bạn biết chơi đàn guitar không?
3
yèyúshíjiānxuéxíjítā
Trong thời gian rảnh rỗi anh ấy học đánh đàn guitar.
4
nǐhuìtánjítāma
Bạn biết đánh guitar không?
5
tāmenxiāngxìnhóngsèdàibiǎojíxiáng
Họ tin rằng màu đỏ đại diện cho sự may mắn.
6
zhègemíngzìyùyìjíxiáng
Cái tên này mang ý nghĩa tốt lành.
7
zhōngguórénrènwéilóngshìjíxiángdexiàngzhēng
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
8
hóngsèbèirènwéishìjílìdeyánsè
Màu đỏ được coi là màu may mắn.
9
tāmenxuǎnzéleyígèjílìderìzijiéhūn
Họ chọn một ngày tốt lành để kết hôn.
10
zhègehàomǎtīngqǐláihěnjílì
Con số này nghe có vẻ tốt lành.
11
lóngbèishìwèijílìdeshēngwù
Rồng được coi là sinh vật may mắn.