爱情
àiqíng
tình yêu
Hán việt: ái tình
个, 分
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
àiqíng爱情gěiletāmenxìngfú
Tình yêu mang lại hạnh phúc cho họ.
2
wǒmendōuxiāngxìnàiqíng爱情
Chúng ta đều tin vào tình yêu.
3
àiqíng爱情shìshēnghuózhōngdezhòngyàobùfèn
Tình yêu là một phần quan trọng của cuộc sống.
4
àiqíng爱情kěyǐràngrénbiàndégènghǎo
Tình yêu có thể làm con người trở nên tốt đẹp hơn.
5
tāmenzhèngmínglezhēnzhèngdeàiqíng爱情shìcúnzàide
Họ đã chứng minh rằng tình yêu thực sự tồn tại.
6
àiqíng爱情xūyàoshuāngfāngdegòngtóngnǔlì
Tình yêu cần sự nỗ lực của cả hai phía.
7
tāmendeàiqíng爱情kāishǐyīcìǒurándexièhòu
Tình yêu của họ bắt đầu từ một cuộc gặp gỡ tình cờ.
8
zhōngyúsǐxīnjuédìngfàngqìzhuīqiúkěnéngdeàiqíng爱情
Cuối cùng cô ấy đã từ bỏ, quyết định từ bỏ việc theo đuổi tình yêu không thể nào có được.