qíng
Tình cảm, tình hình
Hán việt: tình
丶丶丨一一丨一丨フ一一
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xǐhuāntángèréndeshìqíng
Cậu ta không thích nói chuyện cá nhân.
2
chànggēkěyǐfàngsōngxīnqíng
Hát có thể giúp bạn thư giãn.
3
jīntiāndexīnqínghěnhǎo
Hôm nay tâm trạng của tôi rất tốt.
4
xīnqíngbùhǎodeshíhòuxǐhuāntīngyīnyuè
Khi tâm trạng không tốt, tôi thích nghe nhạc.
5
zhīdàowèishénmejīntiānxīnqíngzhèmechà
Tôi không biết tại sao hôm nay anh ấy tâm trạng lại tệ như vậy.
6
yǒuxiēshìqíngdǒng
Có một số chuyện tôi không hiểu.
7
duìzhèzhǒngshìqíngzhēndehěntóuténg
Tôi thực sự cảm thấy phiền muộn với những việc như thế này.
8
wèileyǒuqíngwǒhuìzuòrènhéshì
Vì tình bạn, tôi sẽ làm bất cứ điều gì.
9
zhègebìngréndeqíngkuànghěnyánzhòng
Tình trạng của bệnh nhân này rất nghiêm trọng.
10
zhègechéngshìdejiāotōngqíngkuànghěnfùzá
Tình hình giao thông của thành phố này rất phức tạp.
11
yuànyìtánlùndejiànkāngqíngkuàng
Anh ấy không muốn nói về tình hình sức khỏe của mình.
12
wǒmengōngsīdecáiwùqíngkuànghěnhǎo
Tình hình tài chính của công ty chúng tôi rất tốt.