爱
ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
10
颗、个
HSK1
Động từ
Gợi nhớ
Tình yêu (爱) là khi bạn dùng bàn tay (爫) để che chở (冖) cho người bạn (友) của mình.
Thành phần cấu tạo
爫 (Trảo) - bàn tay
冖 (Mịch) - cái khăn trùm
友 (Hữu) - bạn bè
Từ ghép
Ví dụ
1
我爱我的国。
Tôi yêu đất nước của mình.
2
玛丽的猫很可爱。
Con mèo của Mary rất dễ thương.
3
那只狗很可爱。
Con chó kia rất dễ thương.
4
红酒是我的最爱
Rượu vang đỏ là thứ tôi yêu thích nhất.
5
每个孩子都需要爱
Mỗi đứa trẻ đều cần được yêu thương.
6
你有什么爱好?
Bạn có sở thích gì?
7
音乐是我的爱好。
Sở thích của tôi là âm nhạc.
8
我的爱好是绘画。
Sở thích của tôi là vẽ tranh.
9
我们有共同的爱好。
Chúng tôi có chung sở thích.
10
牛肉面是我的最爱
Mì bò là món tôi yêu thích nhất.
11
他非常爱他的妻子。
Anh ấy rất yêu vợ mình.
12
这是真爱
Đây là tình yêu thật sự.