首先
shǒuxiān
trước hết, đầu tiên
Hán việt: thú tiên
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
shǒuxiān首先wǒmenxūyàomíngquèmùbiāo
Trước hết, chúng ta cần phải làm rõ mục tiêu.
2
shǒuxiān首先wǒyàogǎnxièdàjiādenǔlì
Đầu tiên, tôi muốn cảm ơn mọi người đã cố gắng.
3
shǒuxiān首先wǒyàojiǎnchásuǒyǒudeshèbèishìfǒuzhèngchánggōngzuò
Trước hết, tôi cần kiểm tra xem tất cả thiết bị có hoạt động bình thường không.
4
zàizuòjuédìngzhīqiánshǒuxiān首先kǎolǜhòuguǒ
Trước khi đưa ra quyết định, hãy nghĩ đến hậu quả trước.
5
shǒuxiān首先wǒmenyīnggāibǎochílěngjìng
Trước hết, chúng ta nên giữ bình tĩnh.