Chi tiết từ vựng

首先 【shǒu xiān】

heart
(Phân tích từ 首先)
Nghĩa từ: trước hết, đầu tiên
Hán việt: thú tiên
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Trạng từ

Ví dụ:

shǒuxiān
首先
wǒmen
我们
xūyào
需要
míngquè
明确
mùbiāo
目标。
Trước hết, chúng ta cần phải làm rõ mục tiêu.
shǒuxiān
首先
wǒyào
我要
gǎnxiè
感谢
dàjiā
大家
de
nǔlì
努力。
Đầu tiên, tôi muốn cảm ơn mọi người đã cố gắng.
shǒuxiān
首先
wǒyào
我要
jiǎnchá
检查
suǒyǒu
所有
de
shèbèi
设备
shìfǒu
是否
zhèngcháng
正常
gōngzuò
工作。
Trước hết, tôi cần kiểm tra xem tất cả thiết bị có hoạt động bình thường không.
zài
zuò
juédìng
决定
zhīqián
之前,
shǒuxiān
首先
kǎolǜ
考虑
hòuguǒ
后果。
Trước khi đưa ra quyết định, hãy nghĩ đến hậu quả trước.
shǒuxiān
首先
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
bǎochí
保持
lěngjìng
冷静。
Trước hết, chúng ta nên giữ bình tĩnh.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你