xiān
trước, trước tiên, đầu tiên
Hán việt: tiên
ノ一丨一ノフ
6
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
xiānchīfànzàigōngzuò
Ăn cơm trước rồi mới làm việc.
2
qǐngxiānshuō
Xin mời bạn nói trước.
3
xiānchība
Bạn ăn trước đi nhé.
4
xiānshāngdiànránhòuyínháng
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
5
ràngxiānshuō
Để cô ấy nói trước.
6
zhèwèixiānshēngshìyīshēng
Vị quý ông này là bác sĩ.
7
shìwángxiānshēnga
Ồ, anh là ông Wang à!
8
qǐchuánghòuwǒxiānshuāyáxǐliǎn
Sau khi dậy, đầu tiên tôi đánh răng rửa mặt.
9
kěyǐxiānxǐzǎoránhòuchīwǎnfàn
Em có thể tắm trước rồi đi ăn tối.
10
xǐxiézhīqiánxiānbádiàoxiédài
Trước khi giặt giày, hãy tháo dây giày ra trước.
11
kěyǐxiānchīfànránhòuzuòzuòyè
Em có thể ăn cơm trước, sau đó làm bài tập.
12
xiānxǐzǎoránhòukàndiànshì
Cô ấy tắm trước, sau đó xem TV.