Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
先 【xiān】
Nghĩa từ: Trước đó, sớm, đầu tiên
Hán việt: tiên
Từ trái nghĩa: 后
Nét bút: ノ一丨一ノフ
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Trạng từ
Được cấu thành từ:
儿 ér: Trẻ con
牛 niú: bò, trâu
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
先
吃饭
再
工作
Ăn cơm trước rồi mới làm việc.
请
你
先
说
Xin mời bạn nói trước.
你
先
吃
吧
Bạn ăn trước đi nhé.
我
先
去
商店,
然后
去
银行
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
让
她
先
说
Để cô ấy nói trước.
Bình luận