Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
如果
没有
醋,
可以
用
柠檬汁
代替。
If there is no vinegar, you can use lemon juice as a substitute.
Nếu không có giấm, có thể dùng nước cốt chanh thay thế.
他
因病
不能
来,
由
我
代替
他
参加
会议。
He could not come due to illness, I will substitute for him at the meeting.
Anh ấy không thể đến do bệnh, tôi sẽ thay thế anh ấy tham dự cuộc họp.
他们
用
机器人
代替
人工
在
工厂
里
工作。
They use robots to replace human labor in the factory.
Họ sử dụng robot để thay thế con người làm việc trong các nhà máy.
Bình luận