Ví dụ
1
你可以替我去会议吗?
Bạn có thể đi họp thay cho tôi không?
2
他替你 付了账。
Anh ấy đã trả tiền thay cho bạn.
3
你能替我看看孩子吗?
Bạn có thể trông trẻ thay tôi không?
4
我不能替她决定。
Tôi không thể quyết định thay cô ấy.
5
我买了一个新的插头来替换坏的那个。
Tôi đã mua một phích cắm mới để thay thế cái hỏng.
6
如果没有醋,可以用柠檬汁代替。
Nếu không có giấm, có thể dùng nước cốt chanh thay thế.
7
他因病不能来,由我代替他参加会议。
Anh ấy không thể đến do bệnh, tôi sẽ thay thế anh ấy tham dự cuộc họp.
8
他们用机器人代替人工在工厂里工作。
Họ sử dụng robot để thay thế con người làm việc trong các nhà máy.