Chi tiết từ vựng
替 【tì】
Nghĩa từ: Thay cho, thay vì.
Hán việt: thế
Nét bút: 一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
Tổng số nét: 12
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
你
可以
替
我
去
会议
吗?
Bạn có thể đi họp thay cho tôi không?
他
替
你
付
了
账。
Anh ấy đã trả tiền thay cho bạn.
你
能
替
我
看看
孩子
吗?
Bạn có thể trông trẻ thay tôi không?
我
不能
替
她
决定。
Tôi không thể quyết định thay cô ấy.
Bình luận