thay, thay cho, hộ
Hán việt: thế
一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
12
HSK1
Giới từ

Ví dụ

1
kěyǐhuìyìma
Bạn có thể đi họp thay cho tôi không?
2
lezhàng
Anh ấy đã trả tiền thay cho bạn.
3
néngkànkànháizima
Bạn có thể trông trẻ thay tôi không?
4
bùnéngjuédìng
Tôi không thể quyết định thay cô ấy.
5
mǎileyígèxīndechātóuláitìhuànhuàidenàge
Tôi đã mua một phích cắm mới để thay thế cái hỏng.
6
rúguǒméiyǒukěyǐyòngníngméngzhīdàitì
Nếu không có giấm, có thể dùng nước cốt chanh thay thế.
7
yīnbìngbùnéngláiyóudàitìcānjiāhuìyì
Anh ấy không thể đến do bệnh, tôi sẽ thay thế anh ấy tham dự cuộc họp.
8
tāmenyòngjīqìréndàitìréngōngzàigōngchǎnggōngzuò
Họ sử dụng robot để thay thế con người làm việc trong các nhà máy.