Chi tiết từ vựng

【tì】

heart
Nghĩa từ: Thay cho, thay vì.
Hán việt: thế
Nét bút: 一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
Tổng số nét: 12
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

dàitì

thay thế

tìbǔ

Cầu thủ dự bị

tìhuàn

Thay thế

Ví dụ:

kěyǐ
可以
huìyì
会议
ma
吗?
Can you go to the meeting for me?
Bạn có thể đi họp thay cho tôi không?
le
zhàng
账。
He paid the bill for you.
Anh ấy đã trả tiền thay cho bạn.
néng
kànkàn
看看
háizi
孩子
ma
吗?
Can you watch the child for me?
Bạn có thể trông trẻ thay tôi không?
bùnéng
不能
juédìng
决定。
I can't decide for her.
Tôi không thể quyết định thay cô ấy.
mǎi
le
yígè
一个
xīn
de
chātóu
插头
lái
tìhuàn
huài
de
nàge
那个。
I bought a new plug to replace the broken one.
Tôi đã mua một phích cắm mới để thay thế cái hỏng.
rúguǒ
如果
méiyǒu
没有
醋,
kěyǐ
可以
yòng
níngméngzhī
柠檬汁
dàitì
If there is no vinegar, you can use lemon juice as a substitute.
Nếu không có giấm, có thể dùng nước cốt chanh thay thế.
yīnbìng
因病
bùnéng
不能
lái
来,
yóu
dàitì
cānjiā
参加
huìyì
会议。
He could not come due to illness, I will substitute for him at the meeting.
Anh ấy không thể đến do bệnh, tôi sẽ thay thế anh ấy tham dự cuộc họp.
tāmen
他们
yòng
jīqìrén
机器人
dàitì
réngōng
人工
zài
gōngchǎng
工厂
gōngzuò
工作。
They use robots to replace human labor in the factory.
Họ sử dụng robot để thay thế con người làm việc trong các nhà máy.
Bình luận