Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
她
每天
早上
吃
一个
鸡蛋。
She eats an egg every morning.
Mỗi buổi sáng cô ấy ăn một quả trứng gà.
鸡蛋
里
富含
蛋白质。
Eggs are rich in protein.
Trong trứng gà có nhiều chất đạm.
请
你
给
我
买
十个
鸡蛋。
Please buy me ten eggs.
Hãy mua giúp tôi mười quả trứng gà.
Bình luận