dàn
trứng, quả trứng
Hán việt: đản
フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
11
个, 打
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhǐchīlesānkǒudàngāo
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
2
měitiānzǎoshàngchījīdàn
Mỗi buổi sáng cô ấy ăn một quả trứng gà.
3
jīdànfùhándànbáizhí
Trong trứng gà có nhiều chất đạm.
4
qǐngmǎishíjīdàn
Hãy mua giúp tôi mười quả trứng gà.
5
měitiānzǎoshàngchīdàn
Mỗi sáng tôi đều ăn một quả trứng.
6
xǐhuānchīshēngdàn
Tôi không thích ăn trứng sống.
7
yàochīròubāoziháishìdànbāozi
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
8
zuòdedàngāohěnhǎochī
Bánh mà cô ấy làm rất ngon.
9
zuòledàngāo
Cô ấy làm một cái bánh gato.
10
dàngāoshàngyǒusāncéngnǎiyóu
Bánh kem có ba lớp kem.
11
wǒmenzhèlǐkěyǐjiāndànle
Chỗ chúng tôi nóng đến mức có thể rán trứng được.
12
zuòdedàngāofēichángtián
Bánh mà cô ấy làm rất ngọt.

Từ đã xem

AI