máng
bận, bận rộn, bận bịu
Hán việt: mang
丶丶丨丶一フ
6
HSK1
Tính từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
jīntiānhěnmáng
Anh ấy hôm nay rất bận.
2
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxi
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
3
zhègeyuèfēichángmáng,, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
4
hěnmáng
Tôi rất bận.
5
māmaměitiāndōuhěnmáng
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
6
jīntiānhěnmáng
Hôm nay tôi rất bận.
7
xīngqīyīshìzuìmángdeyītiān
Thứ Hai là ngày tôi bận rộn nhất.
8
zhèyīrìhěnmáng
Ngày này tôi rất bận.
9
bǐjiàomángbùnénglái
Anh ấy khá bận, không thể đến.
10
zuìjìnbiàndéhěnmáng
Gần đây, anh ấy trở nên rất bận.
11
xiànzàibùmáng
Bây giờ tôi không bận.
12
yǒushíhòuhěnmáng
Thỉnh thoảng tôi rất bận.