Chi tiết từ vựng
忙 【máng】


Nghĩa từ: Bận
Hán việt: mang
Lượng từ:
个
Hình ảnh:


Nét bút: 丶丶丨丶一フ
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Tính từ
Từ ghép:
Ví dụ:
他
今天
很忙
He is very busy today.
Anh ấy hôm nay rất bận.
最近
我
都
很
忙,
没
时间
休息
I have been very busy recently and haven't had time to rest.
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
这个
月
我
非常
忙
,
几乎
没有
空闲
时间
I am very busy this month, with hardly any free time.
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
我
很
忙
I am very busy.
Tôi rất bận.
妈妈
每天
都
很
忙
My mother is busy every day.
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
今天
我
很
忙。
I am very busy today.
Hôm nay tôi rất bận.
星期一
是
我
最忙
的
一天。
Monday is my busiest day.
Thứ Hai là ngày tôi bận rộn nhất.
这
一日
我
很
忙。
I'm very busy this day.
Ngày này tôi rất bận.
他
比较忙,
不能
来。
He's relatively busy and can't come.
Anh ấy khá bận, không thể đến.
最近,
他
变得
很忙。
Recently, he has become very busy.
Gần đây, anh ấy trở nên rất bận.
现在
我
不忙。
I'm not busy now.
Bây giờ tôi không bận.
有时候
我
很
忙。
Sometimes I can be very busy.
Thỉnh thoảng tôi rất bận.
我
需要
你
的
帮忙。
I need your assistance.
Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
她
帮
了
我
很大
的
忙。
She helped me a lot.
Cô ấy đã giúp tôi rất nhiều.
这个
月
我
很
忙。
I am very busy this month.
Tháng này tôi rất bận.
请
让
我
帮忙。
Please let me help.
Hãy để tôi giúp.
劳驾,
你
能
帮
我
一个
忙吗?
Excuse me, can you help me with something?
Làm phiền, bạn có thể giúp tôi một việc không?
可能
他
在
忙
He might be busy.
Có thể anh ấy đang bận.
阿姨,
您
需要
帮忙
吗?
Aunty, do you need help?
Dì ơi, dì cần giúp đỡ không?
干什么
去?
这么
匆忙?
Where are you going in such a hurry?
Đi làm gì vậy? Sao lại vội vã thế?
他
最近
很忙。
He is the busiest lately.
Gần đây anh ấy rất bận.
什么
事?
我
忙
着
呢。
What is it? I'm quite busy.
Chuyện gì vậy? Tôi đang bận lắm.
父亲
的
工作
非常
忙碌。
My father's job is very busy.
Công việc của bố tôi rất bận rộn.
妈妈
叫
我
过来
帮忙。
Mom asked me to come over and help.
Mẹ gọi tôi đến giúp đỡ.
我
现在
很忙,
正在
办事。
I am busy working right now.
Tôi đang bận, đang làm việc.
他
忙
极了,
没有
时间。
He is extremely busy, he has no time.
Anh ấy cực kì bận, không có thời gian.
白天
我
很
忙,
没有
时间
运动。
I am very busy during the day, I have no time to exercise.
Tôi rất bận vào ban ngày, không có thời gian để tập thể dục.
他
整个
早上
都
在
忙。
He was busy the whole morning.
Anh ấy bận cả buổi sáng.
服务员
正在
忙
着
收拾
桌子。
The server is busy clearing the tables.
Nhân viên phục vụ đang bận dọn dẹp bàn.
旅游
行业
在
夏天
更加
繁忙。
The tourism industry is busier in the summer.
Ngành du lịch bận rộn hơn vào mùa hè.
Bình luận