Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 帮忙
帮忙
bāngmáng
giúp đỡ
Hán việt:
bang mang
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 帮忙
Ví dụ
1
wǒ
我
xūyào
需
要
nǐ
你
de
的
bāngmáng
帮忙
Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
2
qǐng
请
ràng
让
wǒ
我
bāngmáng
帮忙
Hãy để tôi giúp.
3
āyí
阿
姨
,
nín
您
xūyào
需
要
bāngmáng
帮忙
ma
吗
?
Dì ơi, dì cần giúp đỡ không?
4
māma
妈
妈
jiào
叫
wǒ
我
guòlái
过
来
bāngmáng
帮忙
Mẹ gọi tôi đến giúp đỡ.
5
wǒ
我
zàisān
再
三
qǐngqiú
请
求
tā
他
bāngmáng
帮忙
dàn
但
tā
他
háishì
还
是
bùkěn
不
肯
。
Tôi đã yêu cầu anh ta giúp đỡ đến ba lần, nhưng anh ta vẫn không chịu.
6
tāmen
他
们
chūshì
出
事
le
了
,
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
bāngmáng
帮忙
Họ đã gặp rắc rối, chúng ta nên giúp đỡ.
7
xìngkuī
幸
亏
yǒu
有
nǐ
你
bāngmáng
帮忙
bùrán
不
然
wǒ
我
jīntiān
今
天
kěndìng
肯
定
wán
完
bùchéng
不
成
zhège
这
个
xiàngmù
项
目
。
May mắn là có bạn giúp, nếu không tôi chắc chắn không thể hoàn thành dự án này hôm nay.
8
tā
她
xīngānqíngyuàn
心
甘
情
愿
bāngmáng
帮忙
chǔlǐ
处
理
zhèjiàn
这
件
máfánshì
麻
烦
事
。
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.