Chi tiết từ vựng
豸 【zhì】
Nghĩa từ: Loài sâu không chân
Hán việt: trãi
Nét bút: ノ丶丶ノフノノ
Tổng số nét: 7
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
古人
認為
豸
能
辨
是非。
Ancient people believed that the 豸 could distinguish right from wrong.
Người xưa cho rằng con 豸 có thể phân biệt đúng sai.
豸
字旁
的
汉字
往往
与
动物
有关。
Chinese characters with the 豸 radical are often related to animals.
Các chữ Hán có bộ 豸 thường liên quan đến động vật.
中国
古代
的
法律
象征
之一
是
豸。
One of the symbols of ancient Chinese law was the 豸.
Một trong những biểu tượng của pháp luật cổ đại Trung Quốc là 豸.
Bình luận