Danh sách từ vựng

5 từ
số một, một, nhất
Ví dụ
nǐhǎoxiǎngwènyígèwèntí
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
běnshū
Một quyển sách.
yīzhāngzhuōzǐ
Một cái bàn.
zhǔ
điểm, chấm
Ví dụ
tiānshàngzhǔxīng
Một ngôi sao trên trời
zhǔdiǎnyīyàng
Khác một chút
debǐjìjiāleyígèzhǔ
Chữ viết của anh ấy thêm một nét nhỏ
丿
piě
nét sổ xiên qua trái
Ví dụ
piě丿shìhànzìzhōngdeyīzhǒngbǐhuà
丿 là một loại nét bút trong chữ Hán.
xǔduōhànzìlǐyǒupiě丿bǐhuà
Nhiều chữ Hán có nét bút 丿.
xiěpiě丿shíshǒuyīnggāiqīngkuàiérliúchàng
Khi viết nét 丿, tay nên nhẹ nhàng và mượt mà.
vị trí thứ hai trong thiên can
Ví dụ
jiǎyǐbǐngdīng
A, B, C, D
yǐfāngyìngànhétongguīdìngzhīfùfèiyòng
Bên B phải trả phí theo quy định hợp đồng.
zhègeyǐchúndechúndùfēichánggāo
Độ tinh khiết của ethanol này rất cao.
jué
nét sổ có móc
Ví dụ
juéshìyígèhànzìbùshǒu
‘亅’ là một bộ phận của chữ Hán.
zhègelǐmiànyǒuyígèjuébùshǒu
Trong chữ này có một bộ phận ‘亅’.
juétōngchángchūxiànzàidezuǒbian
‘亅’ thường xuất hiện ở phía bên trái của chữ.

Danh mục chủ đề

0/17 bài

Bộ thủ 1 Nét

Bộ thủ 2 Nét

Bộ thủ 3 Nét

Bộ thủ 4 Nét

Bộ thủ 5 Nét

Bộ thủ 6 Nét

Bộ thủ 7 Nét

Bộ thủ 8 Nét

Bộ thủ 9 Nét

Bộ thủ 10 Nét

Bộ thủ 11 Nét

Bộ thủ 12 Nét

Bộ thủ 13 Nét

Bộ thủ 14 Nét

Bộ thủ 15 Nét

Bộ thủ 16 Nét

Bộ thủ 17 Nét