Bộ thủ 1 Nét

Số 1
heart
detail
view
view
nǐhǎo
你好,
xiǎng
wèn
yígè
wèntí
问题
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
běnshū
本书
Một quyển sách.
yīzhāng
zhuōzǐ
桌子
Một cái bàn.
zhǔ
điểm, chấm
heart
detail
view
view
tiānshàng
天上
zhǔ
xīng
Một ngôi sao trên trời
zhǔ
diǎn
yīyàng
一样
Khác một chút
de
bǐjì
笔迹
jiā
le
yígè
一个
zhǔ
Chữ viết của anh ấy thêm một nét nhỏ
piě
nét sổ xiên qua trái
heart
detail
view
view
piě
丿
shì
hànzì
汉字
zhōng
de
yīzhǒng
一种
bǐhuà
笔画。
丿 là một loại nét bút trong chữ Hán.
xǔduō
许多
hànzì
汉字
lǐyǒu
里有
piě
丿
bǐhuà
笔画。
Nhiều chữ Hán có nét bút 丿.
xiě
piě
丿
shí
时,
shǒu
yīnggāi
应该
qīngkuài
轻快
ér
liúchàng
流畅。
Khi viết nét 丿, tay nên nhẹ nhàng và mượt mà.
vị trí thứ hai trong thiên can
heart
detail
view
view
jiǎyǐbǐngdīng
丙丁
A, B, C, D
yǐfāng
yìng
àn
hétongguīdìng
合同规定
zhīfù
支付
fèiyòng
费用。
Bên B phải trả phí theo quy định hợp đồng.
zhège
这个
yǐchún
de
chúndù
纯度
fēicháng
非常
gāo
高。
Độ tinh khiết của ethanol này rất cao.
jué
nét sổ có móc
heart
detail
view
view
jué
shì
yígè
一个
hànzì
汉字
bùshǒu
部首。
‘亅’ là một bộ phận của chữ Hán.
zhège
这个
lǐmiàn
里面
yǒu
yígè
一个
jué
bùshǒu
部首。
Trong chữ này có một bộ phận ‘亅’.
jué
tōngcháng
通常
chūxiàn
出现
zài
de
zuǒbian
左边。
‘亅’ thường xuất hiện ở phía bên trái của chữ.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?