Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
yī
Số 1
nǐhǎo
你好,
nǐhǎo
你好
wǒ
我
wǒ
我
xiǎng
想
xiǎng
想
wèn
问
wèn
问
yígè
一
个
yígè
一个
wèntí
问题
wèntí
问题
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
yī
一
yī
一
běnshū
本书
běnshū
本书
Một quyển sách.
yīzhāng
一
张
yīzhāng
一张
zhuōzǐ
桌子
zhuōzǐ
桌子
Một cái bàn.
bā
Số 8, 8
bāgè
八
个
bāgè
八个
píngguǒ
苹果
píngguǒ
苹果
Tám quả táo.
bā
八
bā
八
bēishuǐ
杯水
bēishuǐ
杯水
Tám ly nước.
bāwèi
八
位
bāwèi
八位
lǎoshī
老师
lǎoshī
老师
Tám giáo viên.
dà
To, lớn, rộng
nǐ
你
nǐ
你
duō
多
duō
多
dà
大
dà
大
le
了
le
了
?
?
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
tā
他
tā
他
de
的
de
的
kǒu
口
kǒu
口
hěndà
很
大
hěndà
很大
Miệng anh ấy rất to.
zhèjiàn
这件
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
yīfú
衣服
tàidà
太
大
tàidà
太大
le
了
le
了
Bộ quần áo này quá lớn.
kǒu
mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
tā
他
tā
他
de
的
de
的
kǒu
口
kǒu
口
hěndà
很大
hěndà
很大
Miệng anh ấy rất to.
tā
他
tā
他
hē
喝
hē
喝
le
了
le
了
yīkǒu
一
口
yīkǒu
一口
shuǐ
水
shuǐ
水
Anh ấy uống một ngụm nước.
wǒ
我
wǒ
我
zhī
只
zhī
只
chī
吃
chī
吃
le
了
le
了
sānkǒu
三
口
sānkǒu
三口
dàngāo
蛋糕
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
bái
Trắng, màu trắng
zhèshì
这是
zhèshì
这是
yījiàn
一件
yījiàn
一件
báichènshān
白
衬衫
báichènshān
白衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
wǒ
我
wǒ
我
zuì
最
zuì
最
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
de
的
de
的
yánsè
颜色
yánsè
颜色
shì
是
shì
是
bái
白
bái
白
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
这
zhè
这
zhāngzhǐ
张纸
zhāngzhǐ
张纸
shì
是
shì
是
chúnbái
纯
白
chúnbái
纯白
de
的
de
的
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
nǚ
phụ nữ, nữ
nǚ
女
nǚ
女
xuéshēng
学生
xuéshēng
学生
Học sinh nữ.
nǚyǎnyuán
女
演员
nǚyǎnyuán
女演员
Nữ diễn viên.
nǚyīshēng
女
医生
nǚyīshēng
女医生
Bác sĩ nữ.
jiàn
Nhìn thấy, gặp
hǎojiǔbùjiàn
好久不
见
hǎojiǔbùjiàn
好久不见
Lâu không gặp
nǐ
你
nǐ
你
zài
在
zài
在
nǎlǐ
哪里
nǎlǐ
哪里
jiàn
见
jiàn
见
guòwǒ
过我?
guòwǒ
过我
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
míngtiān
明天
míngtiān
明天
wǒyào
我要
wǒyào
我要
jiàn
见
jiàn
见
wǒ
我
wǒ
我
de
的
de
的
lǜshī
律师。
lǜshī
律师
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
jǐ
bao nhiêu, một số, một vài
zhège
这个
zhège
这个
yuè
月
yuè
月
wǒ
我
wǒ
我
fēicháng
非常
fēicháng
非常
máng
忙
máng
忙
,
,
,
,
jīhū
几
乎
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
nǐ
你
nǐ
你
yǒu
有
yǒu
有
jǐběnshū
几
本书?
jǐběnshū
几本书
Bạn có mấy cuốn sách?
zhèlǐ
这里
zhèlǐ
这里
yǒu
有
yǒu
有
jǐgè
几
个
jǐgè
几个
píngguǒ
苹果。
píngguǒ
苹果
Ở đây có mấy quả táo.
èr
Số hai, 2
nǐ
你
nǐ
你
xīngqīèr
星期
二
xīngqīèr
星期二
yǒukōng
有空
yǒukōng
有空
ma
吗?
ma
吗
Bạn rảnh vào thứ ba không?
xīngqīèr
星期
二
xīngqīèr
星期二
wǒyào
我要
wǒyào
我要
qù
去
qù
去
yīyuàn
医院
yīyuàn
医院
kànbìng
看病。
kànbìng
看病
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
xīngqīèr
星期
二
xīngqīèr
星期二
wǒ
我
wǒ
我
yǒu
有
yǒu
有
liǎnggè
两个
liǎnggè
两个
yuēhuì
约会。
yuēhuì
约会
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.
shí
số mười
wǒ
我
wǒ
我
gēge
哥哥
gēge
哥哥
jīnnián
今年
jīnnián
今年
sānshísuì
三
十
岁
sānshísuì
三十岁
le
了。
le
了
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
wǒ
我
wǒ
我
de
的
de
的
dìdi
弟弟
dìdi
弟弟
jīnnián
今年
jīnnián
今年
shísuì
十
岁
shísuì
十岁
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
wǒ
我
wǒ
我
de
的
de
的
mèimei
妹妹
mèimei
妹妹
jīnnián
今年
jīnnián
今年
shísuì
十
岁
shísuì
十岁
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
rì
mặt trời, ngày, ngày trong tháng
jīntiān
今天
jīntiān
今天
shì
是
shì
是
bàba
爸爸
bàba
爸爸
de
的
de
的
shēngrì
生
日
shēngrì
生日
Hôm nay là sinh nhật của bố.
wǒ
我
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
xué
学
xué
学
rìyǔ
日
语
rìyǔ
日语
Tôi thích học tiếng Nhật.
tā
他
tā
他
de
的
de
的
rìyǔ
日
语
rìyǔ
日语
shuǐpíng
水平
shuǐpíng
水平
hěn
很
hěn
很
gāo
高
gāo
高
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.
rén
con người, người
hǎo
好
hǎo
好
tiānqì
天气
tiānqì
天气
zhēnràngrén
真让
人
zhēnràngrén
真让人
yúkuài
愉快。
yúkuài
愉快
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
hǎorén
好
人
hǎorén
好人
Người tốt
yígè
一个
yígè
一个
rén
人
rén
人
Một người.
wén
ngôn ngữ, tiếng, bài văn
nǐ
你
nǐ
你
de
的
de
的
zhōngwén
中
文
zhōngwén
中文
shuō
说
shuō
说
dé
得
dé
得
hěn
很
hěn
很
hǎo
好。
hǎo
好
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
tā
她
tā
她
huì
会
huì
会
shuō
说
shuō
说
zhōngwén
中
文
zhōngwén
中文
ma
吗
ma
吗
?
?
?
?
Cô ấy biết nói tiếng Trung phải không?
zhōngguó
中国
zhōngguó
中国
de
的
de
的
wénhuà
文
化
wénhuà
文化
yǒu
有
yǒu
有
jǐqiānnián
几千年
jǐqiānnián
几千年
de
的
de
的
lìshǐ
历史。
lìshǐ
历史
Văn hóa Trung Quốc có mấy ngàn năm lịch sử.
mǐ
hạt gạo, gạo
tā
他
tā
他
měitiān
每天
měitiān
每天
dōu
都
dōu
都
chī
吃
chī
吃
mǐfàn
米
饭。
mǐfàn
米饭
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
nǐ
你
nǐ
你
xiǎng
想
xiǎng
想
chī
吃
chī
吃
mántou
馒头
mántou
馒头
háishì
还是
háishì
还是
mǐfàn
米
饭?
mǐfàn
米饭
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
wǒ
我
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
chī
吃
chī
吃
báimǐfàn
白
米
饭。
báimǐfàn
白米饭
Tôi thích ăn cơm trắng.
jīn
đơn vị cân = 1/2kg
wǒmen
我们
wǒmen
我们
yào
要
yào
要
mǎi
买
mǎi
买
wǔgōngjīn
五公
斤
wǔgōngjīn
五公斤
mǐ
米。
mǐ
米
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
wǒ
我
wǒ
我
xiǎng
想
xiǎng
想
mǎi
买
mǎi
买
liǎng
两
liǎng
两
gōngjīn
公
斤
gōngjīn
公斤
píngguǒ
苹果。
píngguǒ
苹果
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
wǒ
我
wǒ
我
mǎi
买
mǎi
买
le
了
le
了
wǔjīn
五
斤
wǔjīn
五斤
dàmǐ
大米。
dàmǐ
大米
Tôi mua năm cân gạo.
←
PREV
NEXT
→
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send