Số 1
heart
detail
view
view
nǐhǎo
你好,
xiǎng
wèn
yígè
wèntí
问题
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
běnshū
本书
Một quyển sách.
yīzhāng
zhuōzǐ
桌子
Một cái bàn.
Số 8, 8
heart
detail
view
view
bāgè
píngguǒ
苹果
Tám quả táo.
bēishuǐ
杯水
Tám ly nước.
bāwèi
lǎoshī
老师
Tám giáo viên.
To, lớn, rộng
heart
detail
view
view
duō
le
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
de
kǒu
hěndà
Miệng anh ấy rất to.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
le
Bộ quần áo này quá lớn.
kǒu
mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
heart
detail
view
view
de
kǒu
hěndà
很大
Miệng anh ấy rất to.
le
yīkǒu
shuǐ
Anh ấy uống một ngụm nước.
zhī
chī
le
sānkǒu
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
bái
Trắng, màu trắng
heart
detail
view
view
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
zhāngzhǐ
张纸
shì
chúnbái
de
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
phụ nữ, nữ
heart
detail
view
view
xuéshēng
学生
Học sinh nữ.
nǚyǎnyuán
演员
Nữ diễn viên.
nǚyīshēng
医生
Bác sĩ nữ.
jiàn
Nhìn thấy, gặp
heart
detail
view
view
hǎojiǔbùjiàn
好久不
Lâu không gặp
zài
nǎlǐ
哪里
jiàn
guòwǒ
过我?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
míngtiān
明天
wǒyào
我要
jiàn
de
lǜshī
律师。
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
bao nhiêu, một số, một vài
heart
detail
view
view
zhège
这个
yuè
fēicháng
非常
máng
,
,
jīhū
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
yǒu
jǐběnshū
本书?
Bạn có mấy cuốn sách?
zhèlǐ
这里
yǒu
jǐgè
píngguǒ
苹果。
Ở đây có mấy quả táo.
èr
Số hai, 2
heart
detail
view
view
xīngqīèr
星期
yǒukōng
有空
ma
吗?
Bạn rảnh vào thứ ba không?
xīngqīèr
星期
wǒyào
我要
yīyuàn
医院
kànbìng
看病。
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
xīngqīèr
星期
yǒu
liǎnggè
两个
yuēhuì
约会。
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.
shí
số mười
heart
detail
view
view
gēge
哥哥
jīnnián
今年
sānshísuì
le
了。
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
de
dìdi
弟弟
jīnnián
今年
shísuì
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
de
mèimei
妹妹
jīnnián
今年
shísuì
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
mặt trời, ngày, ngày trong tháng
heart
detail
view
view
jīntiān
今天
shì
bàba
爸爸
de
shēngrì
Hôm nay là sinh nhật của bố.
xǐhuān
喜欢
xué
rìyǔ
Tôi thích học tiếng Nhật.
de
rìyǔ
shuǐpíng
水平
hěn
gāo
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.
rén
con người, người
heart
detail
view
view
hǎo
tiānqì
天气
zhēnràngrén
真让
yúkuài
愉快。
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
hǎorén
Người tốt
yígè
一个
rén
Một người.
wén
ngôn ngữ, tiếng, bài văn
heart
detail
view
view
de
zhōngwén
shuō
hěn
hǎo
好。
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
huì
shuō
zhōngwén
ma
?
?
Cô ấy biết nói tiếng Trung phải không?
zhōngguó
中国
de
wénhuà
yǒu
jǐqiānnián
几千年
de
lìshǐ
历史。
Văn hóa Trung Quốc có mấy ngàn năm lịch sử.
hạt gạo, gạo
heart
detail
view
view
měitiān
每天
dōu
chī
mǐfàn
饭。
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
xiǎng
chī
mántou
馒头
háishì
还是
mǐfàn
饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
xǐhuān
喜欢
chī
báimǐfàn
饭。
Tôi thích ăn cơm trắng.
jīn
đơn vị cân = 1/2kg
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
yào
mǎi
wǔgōngjīn
五公
米。
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
xiǎng
mǎi
liǎng
gōngjīn
píngguǒ
苹果。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
mǎi
le
wǔjīn
dàmǐ
大米。
Tôi mua năm cân gạo.
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?