水果
shuǐguǒ
hoa quả, trái cây
Hán việt: thuỷ quả
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xǐhuānchīshuǐguǒ
Tôi thích ăn hoa quả.
2
píngguǒshìzuìxǐhuāndeshuǐguǒ水果
Táo là loại hoa quả tôi thích nhất.
3
shuǐguǒ水果duìjiànkānghěnhǎo
Hoa quả tốt cho sức khỏe.
4
yīnggāiměitiāndōuchīyīxiēshuǐguǒ水果
Mỗi ngày bạn nên ăn một ít hoa quả .
5
zhègeshuǐguǒ水果hěntián
Loại hoa quả này rất ngọt.
6
chāoshìdehuàshùnbiàn便bāngmǎixiēshuǐguǒ水果
Nếu bạn đi siêu thị, nhân tiện mua giúp tôi ít hoa quả.
7
zhèlǐdeqìhòushìhézhǒngzhíshuǐguǒ水果
Khí hậu ở đây thích hợp cho việc trồng cây ăn trái.
8
xǐhuānhěnduōshuǐguǒ水果yóuqíshìpíngguǒ
Tôi thích nhiều loại trái cây, đặc biệt là táo.
9
wǒmenxūyàomǎishuǐguǒ水果shūcàishénmede
Chúng ta cần mua trái cây, rau củ và những thứ khác.
10
píngguǒshìzuìshòuhuānyíngdeshuǐguǒ水果zhīyī
Táo là một trong những loại trái cây được ưa chuộng nhất.
11
yīpánshuǐguǒ水果
Một đĩa hoa quả
12
chángguòzhèzhǒngshuǐguǒ水果ma
Bạn đã thử loại trái cây này chưa?